Điền phân thức thích hợp vào chỗ trống: 4 x 2 + 8 x + 16 x 3 − 5 x 2 − x + 5 : ( . . ) = x 3 − 8 ( x + 1 ) ( x − 5 ) với x ≠ − 1 ; x ≠ 2 và x ≠ 5
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x - x 2 5 x 2 - 5 = x . . . . . .
Ta có: x - x 2 = x 1 - x
(Tử thức của phân thức bên phải bằng tử thức của phân thức bên trái chia cho (1 – x).
Do đó ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên trái cho 1 – x thì thu được phân thức bên phải.)
Vậy đa thức cần điền là -5x – 5.
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: . . . . . x - y = 3 x 2 - 3 x y 3 y - x 2
3 y - x 2 = 3 . x - y 2 = x - y . 3 x - y
(Mẫu thức của phân thức bên trái bằng mẫu thức của phân thức bên phải chia cho 3(x – y)
Do đó ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên phải cho 3(x – y) để thu được phân thức bên trái)
Vậy đa thức cần điền là x.
Cho biết x x + 1 : x + 3 x + 1 : x + 5 x + 3 : x + 7 x + 5 : x + 9 x + 7 : ( . .. ) = 3 . Cho phân thức thích hợp để điền vào chỗ trống.
Phân thức cần tìm sẽ là x 3 ( x + 9 )
x^5-1/x^2-1=...../x+1
Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trên
điền đa thức thích hợp vào chỗ trống 5(x+y)/3=5x^2-5y^2/....
điền vào cái này ... ở trên nha
\(\dfrac{5\left(x+y\right)}{3}=\dfrac{5\left(x+y\right)\left(x-y\right)}{3\left(x-y\right)}=\dfrac{5x^2-5y^2}{3x-3y}\)
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: x + 5 3 x - 2 = . . . . . x 3 x - 2
Câu 1. Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống (. . .) ; (x-3)(....)=x^3-27
\(\left(x^2+3x+9\right)\left(x-3\right)=x^3-27\)
Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
Điền số thích hợp điền vào chỗ trống trong biểu thức 1/8 =..../32
A.7 B.4 C.1 D.5
Đáp án B bởi 32 : 4 = 8 và tử số= 1
=> B