Tìm tập xác định của hàm số sau y= 3tan 3x. cot 5x
Tìm tập xác định của hàm số sau: y = tan 2 x sinx + 1 + cot ( 3 x + π 6 )
A. R\{k π 2 , k ∈ Z}
B. R\{ π 2 + kπ, k ∈ Z}
C. R\{ - π 2 + k2π, k ∈ Z}
D. Tất cả sai
Tìm tập xác định của các Hàm số sau
a) y = cot5x
b) y = tan6x
d) y = cot(3x-\(\dfrac{\pi}{6}\))
e) y = cot(4x-\(\dfrac{\pi}{3}\))
ĐKXĐ:
a.
\(sin5x\ne0\Leftrightarrow5x\ne k\pi\Rightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{5}\)
b.
\(cos6x\ne0\Leftrightarrow6x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\Rightarrow x\ne\dfrac{\pi}{12}+\dfrac{k\pi}{6}\)
d.
\(sin\left(3x-\dfrac{\pi}{6}\right)\ne0\Leftrightarrow3x-\dfrac{\pi}{6}\ne k\pi\Rightarrow x\ne\dfrac{\pi}{18}+\dfrac{k\pi}{3}\)
e.
\(sin\left(4x-\dfrac{\pi}{3}\right)\ne0\Leftrightarrow4x-\dfrac{\pi}{3}\ne k\pi\Rightarrow x\ne\dfrac{\pi}{12}+\dfrac{k\pi}{4}\)
Tìm tập xác định của hàm số sau
a) y=cot(\(3x+\dfrac{\pi}{6}\)) + \(\dfrac{tan2x}{sinx+1}\)
b) y=\(\sqrt{5+2cot^2x-sinx}\) + cot\(\left(\dfrac{\pi}{2}+x\right)\)
a.
\(\left\{{}\begin{matrix}sin\left(3x+\dfrac{\pi}{6}\right)\ne0\\cos2x\ne0\\sinx\ne-1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne-\dfrac{\pi}{18}+\dfrac{k\pi}{3}\\x\ne\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}\\x\ne-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\end{matrix}\right.\)
b.
Do \(5+2cot^2x-sinx=4+2cot^2x+\left(1-sinx\right)>0\) nên hàm xác định khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}sinx\ne0\\sin\left(x+\dfrac{\pi}{2}\right)\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}sinx\ne0\\cosx\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow sin2x\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
Tìm tập xác định của hàm số sau y = tan ( x - π 4 ) . c o t ( x - π 3 )
c1 tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{sin2x+cosx}{tanx-sinx}\)
c2 tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{1+cot^22x}\)
c3 tập xác định của hàm số \(y=cot\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
1.
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\tanx-sinx\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\\dfrac{sinx}{cosx}-sinx\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\sinx\ne0\\cosx\ne1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
2.
ĐKXĐ: \(sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
3.
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}sin\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\\cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow sin\left(2x-\dfrac{\pi}{2}\right)\ne0\Leftrightarrow cos2x\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}\)
câu 2 ..... \(\dfrac{cos^22x}{sin^22x}=cot^22x\) nên suy ra sin2x khác 0 đúng hơm
còn câu 3, tui ko hiểu chỗ sin(2x-pi/4).. sao ở đây rớt xuống dợ
Tìm tập xác định của hàm số sau đây
a)y=2tanx+3
b)y=2tan2x-4sinx
c)y=cot(x+\(\dfrac{\pi}{4}\))+1
ĐKXĐ:
a. \(cosx\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)
b. \(cos2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}\)
c. \(sin\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\Leftrightarrow x+\dfrac{\pi}{4}\ne k\pi\Leftrightarrow x\ne-\dfrac{\pi}{4}+k\pi\)
Tìm tập xác định của hàm số sau y = c o t x 2 . sin x - 1
Tìm tập xác định của các hàm số y = c o t 2 x
Hàm số y = 3 tan ( 2 x - π / 6 ) có tập xác định là:
A. ℝ \ π 6 + k π , k ∈ ℤ
B. ℝ \ π 3 + k π , k ∈ ℤ
C. ℝ \ - π 3 + k π , k ∈ ℤ
D. ℝ \ π 3 + k π 2 , k ∈ ℤ