Giải phương trình nghiệm nguyên \(x^2+y^2+2x+2y=x^2y^2-1\)
giải phương trình nghiệm nguyên sau
\(2y^2x+x+y+1=x^2+2y^2+xy\)
>>>>x^2-(2y^2+1-y)x+2y^2-y-1=0
>>>>delta=(2y^2+1-y)^2-4(2y^2-y-1) (tự tính nha bn)
có kq>>>để pt có no nguyên>>>>delta là sôc chính phương>>>xong
Giải phương trình nghiệm nguyên: (3x + 2y)(2x - y)2 = 7(x + y) -2
Giải phương trình nghiệm nguyên: (3x + 2y)(2x - y)2 = 7(x + y) -2
\(\left(3x+2y\right)\left(2x-y\right)^2=7\left(x+y\right)-2\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+2y\right)\left(2x-y\right)^2-7\left(x+y\right)+2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+2y\right)\left(2x-y\right)^2-7x-7y+2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+2y\right)\left(2x-y\right)^2-\left(9x+6x\right)+\left(2x-y\right)+2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+2y\right)\left(2x-y\right)^2-3\left(3x+2y\right)+\left(2x-y\right)+2=0\)
Đặt \(3x+2y\) = a ,đặt \(2x-y\) = b, ta có:
\(ab^2-3a+b+2=0\)
\(\Leftrightarrow a\left(b^2-3\right)=-2-b\)
\(\Leftrightarrow a=\dfrac{-2-b}{b^2-3}\)
\(\Leftrightarrow a=\dfrac{b+2}{3-b^2}\\ \Leftrightarrow a\left(2-b\right)=\dfrac{4-b^2}{3-b^2}\)
\(\Leftrightarrow a\left(2-b\right)=\dfrac{3-b^2+1}{3-b^2}\\ \Leftrightarrow a\left(2-b\right)=1+\dfrac{1}{3-b^2}\\ \Leftrightarrow1⋮3-b^2\\ \Leftrightarrow b^2-3\in\left\{1;-1\right\}\\ \Leftrightarrow b^2\in\left\{4;2\right\}\\ \)
mà 2 không chính phương
\(\Rightarrow b\in\left\{2;-2\right\}\Rightarrow a=0\)
đến đây bạn tự giải tiếp
Giải phương trình nghiệm nguyên : \(2x^2y^2-3x^2y+2xy^2+x^2-x+y=0\)
Giải phương trình nghiệm nguyên \(y^4+2y^3-y^2-2y-x^2-x=0\)
\(y^2\left(y^2-1\right)+2y\left(y^2-1\right)-x^2-x=0\)
\(\Leftrightarrow\left(y^2+2y\right)\left(y^2-1\right)-x^2-x=0\)
\(\Leftrightarrow y\left(y+1\right)\left(y-1\right)\left(y+2\right)-x^2-x=0\)
\(\Leftrightarrow\left(y^2+y\right)\left(y^2+y-2\right)-x^2-x=0\)
\(\Leftrightarrow\left(y^2+y\right)^2-2\left(y^2+y\right)-x^2-x=0\)
\(\Leftrightarrow\left(y^2+y-1\right)^2-1-x^2-x=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2y^2+2y-2\right)^2-\left(2x+1\right)^2-3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2y^2+2y-2x-3\right)\left(2y^2+2y+2x-1\right)=3\)
Pt ước số
Giải phương trình nghiệm nguyên:
a) x^3 - 8x^2 +2x= x^2y +y
Phương trình nghiệm nguyên
x, y thuộc Z 2x^3 +(2y+1)x^2 +(2y-1)x =10
giải phương trình nghiệm nguyên:
x(y^2+1)+2y(x-2)=0
Giải phương trình nghiệm nguyên x2− 2y2 − xy + 2x − y − 2 = 0.
\(x^2-2y^2-xy+2x-y-2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+xy+x-2xy-2y^2-2y+x+y+1=3\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y+1\right)\left(x-2y+1\right)=3\)
Mà \(x,y\)nguyên nên \(x+y+1,x-2y+1\)là các ước của \(3\).
Ta có bảng giá trị:
x+y+1 | -3 | -1 | 1 | 3 |
x-2y+1 | -1 | -3 | 3 | 1 |
x | -10/3 (l) | -8/3 (l) | 2/3 (l) | 4/3 (l) |
y |
Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.