Cho α là số thực dương khác 3. Tính I = log 3 a 9 a 2 .
A. I = 3
B. I = 1 2
C. I = 2
D. I = 1 a
Cho hai số thực dương a, b với \(a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}} \right) = 3 + {\log _a}b\).
B. \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}} \right) = 3 + 2{\log _a}b\).
C. \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}} \right) = \frac{3}{2} + {\log _a}b\).
D. \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}} \right) = \frac{1}{3} + \frac{1}{2}{\log _a}b\).
\(log_a\left(a^3b^2\right)=log_aa^3+log_ab^2=3+2\cdot log_ab\)
=>B
Đề bài
Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn \({a^3}{b^2} = 100\). Tính giá trị của biểu thức \(P = 3\log a + 2\log b\)
\(P=loga^3+logb^2=log\left(a^3b^2\right)=log\left(100\right)=10\)
Cho các số thực dương a,b thỏa mãn log a = x , log b = y . Tính P = log ( a 2 b 3 )
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 và đồ thị của ba hàm số lôgarit \(y = {\log _a}x;\,y = {\log _b}x;\,y = {\log _c}x\) được cho bởi Hình 15. Kết luận nào sau đây là đúng với ba số a, b, c?
A. c < a < b
B. c < b < a
C. a < b < c
D. b < c < a
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log 2 a + log 2 b = 0.
Cho số dương a khác 1 và các số thực α ; β . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. a α . a β = a α . β
B. a α . a β = a α + β
C. a α β = a α . β
D. a α a β = a α - β
Cho số dương a khác 1 và các số thực α , β . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. a α . a β = a α . β
B. a α . a β = a α + β
C. a α β = a α . β
D. a α a β = a α − β
Cho a, b là các số thực dương, khác 1. Đặt log a b = α . Biểu thức P = log a 2 b - log b a 3 là:
A. P = a 2 - 12 α
B. P = a 2 - 12 2 α
C. P = 4 a 2 - 1 2 α
D. P = a 2 - 2 2 α
Cho a, b là các số thực dương, khác 1. Đặt log a b = α Biểu thức P = log a 2 b - log b a 3 là: