số 6.5 thuộc kiểu dữ liệu nào trong pascal
Trong pascal, với lệnh gán x=a mod b thì x thuộc kiểu dữ liệu nào?
Cho biến X có kiểu dữ liệu là số thực và biến Y có kiểu dữ liệu là số nguyên. Câu lệnh nào sau đây hợp lệ trong pascal
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất?
A. Byte
B. Longint
C. Word
D. Integer
+ Byte có miền giá trị từ 0 đến 255.
+ Integer có miền giá trị từ -32768 đến 32767
+ Word có miền giá trị từ 0 đến 65535
+ Longint có miền giá trị từ -2147483648 đến 2147483647
Đáp án: B
1.Giá trị nào sau đây không thuộc kiểu dữ liệu Char? *
A.‘m’.
B.‘5’.
C.‘10’.
D.‘@’.
2.Trong Pascal, từ nào sau đây không phải là từ khóa? *
A.Program.
B.Crt.
C.Uses.
D.Begin.
3.Khẳng định nào sau đây đúng khi đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal? *
A.Tên không được bắt đầu bằng chữ số và có thể trùng với từ khóa.
B.Tên được chứa dấu cách và không được trùng với từ khóa.
C.Tên có thể chứa các kí tự đặc biệt như $, #, +, …
D.Tên không được bắt đầu bằng chữ số, không được chứa dấu cách, không được trùng với từ khóa.
4.Để khai báo hằng số thue_VAT có giá trị bằng 5% ta viết dòng khai báo là *
A.var thue_VAT =5%;
B.const thue_VAT=5%;
C.const thue_VAT=0.05;
D.const thue_VAT:0.05;
Trong Pascal, từ khóa của kiểu dữ liệu số nguyên là:
a > 8. Vậy a thuộc kiểu dữ liệu? A. Số B. Lôgic C. Xâu kí tự D. Kí tự (Scratch không phải Pascal ạ)
a là kiểu dữ liếu số nhé (mãi mới thấy có người học scratch :))
Kể tên các kiểu dữ liệu trong Free Pascal?
Tham khảo:
Trong Pascal, các kiểu dữ liệu Integer (kiểu số nguyên), Real (kiểu thực), Boolean và Character (ký tự) được gọi là kiểu dữ liệu chuẩn.
THAM KHAO:
Trong Pascal, các kiểu dữ liệu Integer (kiểu số nguyên), Real (kiểu thực), Boolean và Character (ký tự) được gọi là kiểu dữ liệu chuẩn.
* Nhận biết:
Câu 1: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:
A. var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
B. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
C. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >;
Câu 2: Để chỉ ra một phần tử bất kỳ trong một mảng, ta có thể ghi như sau:
A. Tên mảng[chỉ số trong mảng] B. Tên mảng(chỉ số trong mảng)
C. Tên mảng[giá trị phần tử] D. Tên mảng(giá trị phần tử)
Câu 3: Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử được sắp xếp theo dãy, mọi phần tử trong dãy đều có cùng một đặc điểm là:
A. Cùng chung một kiểu dữ liệu B. Có giá trị hoàn toàn giống nhau
C. Các phần tử của mảng đều có kiểu số nguyên D. Các phần tử của mảng đều có kiểu số thực
Câu 4: Để khai báo A là một biến mảng có 10 phần tử kiểu nguyên, cách khai báo nào sau đây là đúng nhất?
A. Var A: array[1..10] of real; B. Var A: array[1..10] of integer;
C. Var A: array[1…10] of real; D. Var A: array[1…10] of integer;
Câu 5: Để xác định được các phần tử trong mảng, yêu cầu các phần tử cần thỏa mãn:
A. Mỗi phần tử đều có giá trị nhỏ hơn 100. B. Mỗi phần tử đều có một dấu hiệu nhận biết.
C. Mỗi phần tử đều có một chỉ số. D. Mỗi phần tử đều có một kiểu dữ liệu khác nhau.
Câu 6: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..n] of real;
C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real;
Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 8: Trong các khai báo sau đây, khai báo nào đúng về khai báo biến mảng một chiều:
A. Var X: Array[1…2] of integer; B. Var X: Array[1..10.5] of real;
C. Var X: Array[4.4..4.8] of integer D. Var X: Array[1..10] of real;
* Thông hiểu:
Câu 1: Để khai báo mảng a gồm 50 phần tử thuộc dữ liệu là kiểu số nguyên ta có câu lệnh sau:
A. A:array[0..50] of integer; B. A:array[1..50] of integer;
C. A:array[50.. 0] of integer; D. A:array[50..1] of integer;
Câu 2: Hãy quan sát câu lệnh khai báo biến mảng sau đây:
Var X: Array [1..5] of integer;
Phép gán giá trị cho phần tử thứ 2 của mảng X nào dưới đây là đúng?
A. X(2) := 8; B. X[2] := 12; C. X{2} := 2; D. X2 := 7;
Câu 3: Trước khi khai báo mảng A: array[1..n] of real; thì ta phải khai báo điều gì trước?
A. Var n:integer; B. Var n=10;
C. Const n:integer; D. Const n=10;
Câu 4: Có phần khai báo biến trong Turbo Pascal như sau:
Var so_thuc: real;
x2: integer;
kytu: char;
day so: array[1..50] of integer;
Biến khai báo không hợp lệ là:
A. so_thuc: real; B. x2: integer; C. kytu: char; D. day so: array[1..50] of integer;
Câu 5: Khi khai báo biến mảng, trong mọi ngôn ngữ lập trình ít nhất cần chỉ rõ:
A. Tên biến mảng.
B. Số lượng phần tử.
C. Tên biến mảng và số lượng phần tử.
D. Tên biến mảng, số lượng phần tử, kiểu dữ liệu chung của các phần tử.
* Vận dụng thấp:
Câu 1: Trước khi khai báo mảng A: array [1..n] of real; thì ta phải khai báo điều gì trước?
A. Var n: integer; B. Const n = 10; C. Var n: real; D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Cho mảng A có 5 phần tử với các số liệu như hình dưới đây:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23.5 | 12 | 9 | 4.5 | 6 |
|
Hãy chọn đáp án đúng với mảng A và giá trị tương ứng:
A. A[3] = 3 B. A[9] = 3 C. A[12] = 2 D. A[5] = 6
* Vận dụng cao:
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. for i : = 1 to 10 do readln(A[i]); B. for i : = 1 to 10 do writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh readln(A); D. Cả A và C đều đúng
Kể một số tên kiểu dữ liệu trong Pascal mà em đã học
Có 4 kiểu dữ liệu chuẩn trong pascal: kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu kí tự và kiểu logic
kiểu nguyên:
Kiểu |
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị |
Phạm vi giá trị |
Byte (dương) |
1 byte |
Từ 0 đến 255 |
Integer (âm, dương) |
2 byte |
Từ -215 đến 215-1 |
Word (dương) |
2 byte |
Từ 0 đến 216-1 |
Longint (âm, dương) |
4 byte |
Từ -231 đến 231-1 |
Kiểu |
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị |
Phạm vi giá trị |
Real |
6 byte |
0 hoặc có giá trị tuyệt đối nằm trong phạm vi từ 10-38 đến 1038 |
extended |
10 byte |
0 hoặc có giá trị tuyệt đối nằm trong phạm vi từ 10-4932 đến 104932 |
Kiểu |
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị |
Phạm vi giá trị |
Char |
1 byte |
256 kí tự trong bộ mã ASCII |
Kiểu | Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị | Phạm vi giá trị |
boolean | 1 byte | True hoặc False |