Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
7 k m 2 825 m = . . . m 2
A. 7000825
B. 700825
C. 78250
D. 7825
825 ..... 800 + 27 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. =
B. >
C. <
825 ..... 800 + 27
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. =
B. >
C. <
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
7. 34dm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
13. 3,4km = ........km........m. *
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
2. 51dm3cm =.......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
6. 506cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
8. 3km215m = .......km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
4: 315cm=3,15m
12: 12,44m=12m44cm
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5 hm 7 m = ... m là :
A. 507 m
B. 57 m
C. 570 m
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7 hm 8 m = ... m là :
A. 708 m
B. 78 m
C. 780 m
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
6.
a, 24,05m= 24m 5cm
b, 12,23dm= 12dm 2,3cm
c, 30,25 tạ= 30 tạ 25kg
7.
a, 2056m= 2km 56m
b, 3406g= 3kg 406g
c, 409cm= 4m 9cm
8.
65cm= 0,65m
302cm = 3,02m
61cm= 0,61m
9.
a,15m27dm= 17,7m
b, 2cm 5mm= 2,5 cm
c, 34m 45cm = 34,45m
d, 7dm 30cm = 10dm