Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 m 2 7 d m 2 = 2,07........ là:
A. m 2
B. d m 2
C. m
D. d a m 2
4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
7. 34dm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
13. 3,4km = ........km........m. *
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
2. 51dm3cm =.......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
6. 506cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
8. 3km215m = .......km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
4: 315cm=3,15m
12: 12,44m=12m44cm
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Bài 2:
a: 0,001 tạ=10g
b: 1,048m2=1048000mm2
c: 1km62m=10,62hm
d: 763cm2=0,0763m2
a, viết số thích hợp vào chỗ chấm
5,9 m 2=......... 8m 3dm=..........
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456...... 7m3cm =70,3.......
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456 yến 7m3cm = 70,3 dm
a) 5,9m2 =....... đằng sau đâu???
b)
4,56 tấn= 456 yến 7m3cm = 70,3 dm
a,5,9m2=..........dm2 8m3dm= .............m
Mình quên nha
Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm b, 3056m
b. 203cm d. 12hm
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 2345kg..... tán
b. 540dag.....ta
p. 346g..... yén
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 1023dm = ..... hm
p. 302cm..... dam
b. 246mm....dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
23m56cm....m
b. 3dm4mm = ...dm
b. 15km 25m = ....km
giải và giải thích dùm minh mik đang cần gấpBài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm= 0,2345km b, 3056m= 3,056km
b. 203cm= 0,00203km d. 12hm= 1,2km
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 2345kg = 2,345 tấn
b. 540dag= 0,054 tạ
p. 346g = 0,0346 yến
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 1023dm = 1,023hm
p. 302cm= 0,302dam
b. 246mm= 2,46dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
23m56cm = 23,56m
b. 3dm4mm =3,04dm
b. 15km 25m = 15,025km
Bài 1
a) \(2345dm=0,2345km\)
b) \(3056m=3,056km\)
c) \(203cm=0,00203km\)
d) \(12hm=1,2km\)
Bài 2 :
a) \(2345kg=2.345\left(tấn\right)\)
b) \(540dag=0,54\left(tạ\right)\)
Bài 3 :
a) \(1023dm=1,023hm\)
b) \(302cm=0,302dam\)
c) \(246mm=2,46dm\)
Bài 4 :
a) \(23m56cm=23,56m\)
b) \(3dm4mm=3,4dm\)
c) \(15km25m=15,025km\)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 5 dam² 8m² = m² A.508m². B.5,8m². C.580m². D.58m² Viết số: chín mươi lăm đơn vị,sáu phần mười,tám phần nghìn:...,.....................
Điền đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
a) 840 m = 0,84 . . .
b) 5 ha 16 dam2 = 516 . . .
c) 3,2 tấn = 3200 . . .
d) 5 giờ 30 phút = 5,5 . . .
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......