Liệt kê các thông tin nêu trên cho phù hợp với các cột và hàng trong bảng 30-1
Từ những thông tin nêu trên, hãy điền các cụm từ phù hợp theo cột và theo hàng vào bảng 27
Bảng 27: Các hoạt động biến đổi thức ăn ở dạ dày
Biến đổi thức ăn ở dạ dày | Các hoạt động tham gia | Các thành phần tham gia hoạt động | Tác dụng của hoạt động |
Biến đổi lí học | -Sự tiết dịch vị -Sự co bóp của dạ dày. |
-Tuyến vị -Các lớp cơ của dạ dày. |
-Hoà loãng thức ăn. -Đảo trộn thức ăn cho thấm đều dịch vị |
Biến đổi hóa học | Hoạt động của enzim pepsin | Enzim pepsin | Phân tách protein chuỗi dài thành các protein chuỗi ngắn từ 3 → 10 axit amin. |
- Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt là vì sao?
- Từ những thông tin nêu trên, hãy điền các cụm từ phù hợp theo cột và theo hàng trong bảng 25.
- Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt vì tinh bột trong cơm đã chịu tác dụng của enzim amilaza trong nước bọt và biến đổi một thành phần thành đường mantôzơ, đường này đã tác động vào các gai vị giác trên lưỡi cho ta cảm giác ngọt.
- Bảng 25: Hoạt động biến đổi thức ăn ở khoang miệng
Biến đổi thức ăn ở khoang miệng | Các hoạt động tham gia | Các thành phần tham gia hoạt động | Tác dụng của hoạt động |
Biến đổi lí học | -Tiết nước bọt -Nhai -Đảo trộn thức ăn tạo viên thức ăn |
-Các tuyến nước bọt -Răng -Răng, lưỡi, các cơ môi và má -Răng, lưỡi, các cơ môi |
-Làm ướt và mềm thức ăn -Làm mềm và nhuyễn thức ăn -Làm thức ăn thấm đẫm nước bọt -Tạo viên thức ăn vừa nuốt |
Biến đổi hóa học | Hoạt động của enzim amilaza trong nước | enzim amilaza | Biến đổi một phần tinh bột (chín) trong thức ăn thành đường mantôzơ |
Liệt kê các chất dinh dưỡng được vận chuyển về tim rồi theo hệ tuần hoàn tới các tế bào của cơ thể vào các cột phù hợp trong bảng 29
Bảng 29: Các con đường vận chuyển chất dinh dưỡng đã được hấp thụ
Các chất dinh dưỡng hấp thụ theo con đường máu | Các chất dinh dưỡng hấp thụ theo con đường bạch huyết |
- Đường. - Lipit đã được lipaza phân giải thành axit béo và glixêrin (khoảng 30%). -Axit amin. -Các muối khoáng. -Nước. -Các vitamin tan trong nước. |
- Lipit đã được muối mật nhũ tương hoá dưới dạng các giọt nhỏ (70%). - Các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K). |
- Các chất dinh dưỡng được hấp thụ vào mao mạch máu sẽ được vận chuyển qua gan để được xử lí (khử độc, điều hòa nồng độ các chất) rồi được vận chuyển tới các tế bào. | - Các chất dinh dưỡng được hấp thụ vào mạch bạch huyết cũng sẽ được vận chuyển tới tĩnh mạch dưới đòn để hòa chung vào máu rồi cũng được vận chuyển tới các tế bào. |
Thông tin về 5 bạn học sinh của trường Trung học cơ sở Kết Đoàn tham gia Hội khỏe Phù Đổng được cho bởi bảng thống kê sau:
a) Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng
b) Trong số các dữ liệu định tính tìm được, dữ liệu nào có thể so sánh?
c) Trong số các dữ liệu định lượng tìm được, dữ liệu nào là liên tục?
a: Định tính: họ và tên, môn bơi sở trường, kỹ thuật bơi
Định lượng: cân nặng, số nội dung thi đấu
b: Kỹ thuật bơi
c: Cân nặng
Quan sát hình 10 và dựa vào các thông tin nêu trên để điền vào nội dung phù hợp vào bảng 10
Bảng 10. Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân
Các kì | Lần phân bào I | Lần phân bào II |
Kì đầu | Các NST xoắn, co ngắn. Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể trao đổi chéo với nhau. | NST co xoắn cho thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội) |
Kì giữa | Các cặp NST kép tập trung xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. | Các NST kép tập trung xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. |
Kì sau | Diễn ra sự phân li của các cặp NST kép trong vặp tương đồng về 2 cực tế bào. | NST kép phân li thành 2 NST đơn đi về 2 cực tế bào. |
Kì cuối | Các NST kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội kép. | Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội. |
Câu 7: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A
Cột A ( Đại diện) | Cột B ( Nơi kí sinh) |
1. Giun đũa | a. Tá tràng người |
2. Sán lá gan | b. Ruột già người |
3. Sán lá máu | c. Ruột non lợn |
4. Giun móc câu | d. Ruột non người |
5. Giun kim | e. Máu người |
| g. Gan, mật trâu bò |
Quan sát hình 9.1 và đọc các thông tin trên, đánh dấu (√) vào bảng 1 cho phù hợp
Bảng 1. So sánh đặc điểm của sứa với thủy tức
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.
Các ngăn của tim(A) |
| Chức năng (B) |
1.Tâm nhĩ phải 2. Tâm nhĩ trái 3. Tâm thất trái 4. Tâm thất phải | 1........... 2.......... 3.......... 4.......... | a. Đưa máu vào động mạch chủ b. Nhận máu từ tĩnh mạch phổi về c. Đưa máu vào động mạch phổi d. Nhận máu từ động mạch chủ |
Hoàn thành các thông tin bằng cách đánh dấu ✓ vào cột phù hợp theo mẫu bảng sau: