Lấy 10 g C a C O 3 v à C a S O 4 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 0,56 lít khí (đktc). Tính thành phần % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. (Ca=40, C=12, O=16, S=32)
m ọ i n g ư ờ i ơ i c á c b ạ n h ọ c l ớ p m ấ y r ồ i n ó i c h o m ì n h b i ế t v à l à m ơ n g i ú p m ì n h n h a :3
x.y+2.x+3.y+5=0
s a o c h o : x,y thuộc Z
Có 2 cách giải:
Cách 1:\(xy+2x+3y+5=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(y+2\right)=-3y-5\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{-3y-5}{y+2}\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{-3y-6}{y+2}+\frac{1}{y+2}\)
\(\Leftrightarrow x=-3+\frac{1}{y+2}\)
Để \(x\in Z\)
Mà \(-3\in Z\)
\(\Rightarrow\frac{1}{y+2}\in Z\)
\(\Rightarrow1⋮\left(y+2\right)\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}y+2=-1\\y+2=1\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y=-3\\y=-1\end{cases}}\)
*Nếu y = -3 => x = - 4.
*Nếu y = -1 => x = -2.
Cách 2: Tương tự cách 1 nhưng tính theo y._ C u ộ c s ố n g m à :
T h ấ y n g ư ờ i t a đ á n h n h a u m a k k c a n . L à . . . . . V ô t â m
T h ấ y n g ư ờ i t a đ á n h n h a u m a k v à o c a n . L à . . . . . V ô v i ệ n
T h ấ y n g ư ờ i t a đ á n h n h a u m à v ô c ầ m I p h o n e q u a y . Là . . . . . n ổ i t i ế n g
Cho góc nhọn xOy . Trên tia Ox lấy hai điểm A và C. Trên tia Oy lấy hai điểm A và D sao cho OA=OB; OC=OD ( A nằm giữa O và C , B nằm giữa O và D )
a, CM tam giác OAD = tam giác OBC
b, So sánh góc CAD và góc CBD
a: Xét ΔOAD và ΔOBC có
OA=OB
góc AOD chung
OD=OC
Do đo: ΔOAD=ΔOBC
b: Xét ΔBDC và ΔACD có
BD=AC
DC chung
BC=AD
Do đó: ΔBDC=ΔACD
Suy ra: \(\widehat{CBD}=\widehat{DAC}\)
A(g) H2O và B(g) tinh thể XY.10H2O( M=400g) thành ddbh ở 90o (S=90g), rồi làm lạnh xuống 40o( S=40g) thu được 0,5mol XY.6H2O. Tính A,B?
2. Cho 21g KL A(II) tác dụng với dd H2SO4 10% sinh ra 8,4l khí (đktc) và dd B. Cô cạn từ từ dd B thu được 104,25g tinh thể ASO4.nH2O. Tính C% các chất tan trong dd B? Tín m(g) dd H2SO4 10% đã sử dụng? Xác định A và CT đúng của tinh thể muối.
2/
A+ H2SO4 -------> ASO4+ H2
0.375......0.375..............0.375....0.375
nH2=0.375 mol
mddH2SO4=\(\dfrac{0.375\cdot98}{10\%}\) =367.5 g
MASO4.nH2O=\(\dfrac{104.25}{0.375}=278\)
<=> A+96 +18n=278
<=>A=182-18n( 11>n>0, nϵN)
Với n=7=> A là Fe(II)
=> CTHH: FeSO4.7H2O
Ta có: mdd=mA+mddH2SO4-mH2=21+367.5-0.375*2=387.75
Lại có mFeSO4=152*0.375=57 g
=>C%FeSO4=(57*100)/387.75=14.7%
6. Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy 2 điểm A và C. Trên tia Oy lấy 2 điểmB và D sao cho OA=OB; OC=OD(A nằm giữa O và C; B nằm giữa O và D).
a)CM tam giác OAD = tam giác OBC.
b)So sánh 2 góc CAD và CBD.
Ta có hình vẽ:
a/ Xét tam giác OAD và tam giác OBC có:
O: góc chung
OA = OB (GT)
OC = OD (GT)
=> tam giác OAD = tam giác OBC (c.g.c)
b/ Ta có: tam giác OAD = tam giác OBC (ý a)
=> góc OAD = góc OBC (2 góc tương ứng)
Mà góc OAD + góc CAD = 1800 (kề bù)
và góc OBC + góc CBD = 1800 (kề bù)
=> góc CAD = góc CBD
-> Ta có đpcm.
Kẻ góc xOy khác góc bẹt lấy điểm A trên tia Ox ; lấy điểm B trên tia Oy ( A ; B \(\ne\) O ) ; lấy điểm C sao cho góc BOC kề bù với góc BOA
a. Trong 3 điểm A ;O ;C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b .Vẽ tia BA ; BC hỏi điểm O nằm trong góc nào ?
c. Kể tên các cặp góc kề bù có đỉnh B?
trên đường thẳng xy lấy điểm O , trên cùng một nửa mặt phẳng , bờ là đường thẳng xy, vẽ góc xOa = 60o , góc xOb = 120o.
a) Trong ba tia Oa , Ob , Ox tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) So sánh góc xOa và góc aOb.
c) Tính số đo góc bOy . Chứng tỏ rằng góc xoy = 3 lần góc yOb.
a: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có: \(\widehat{xOa}< \widehat{xOb}\)
nên tia Oa nằm giữa hai tia Ox và Ob
b: Vì Oa nằm giữa Ox và Ob
nên \(\widehat{xOa}+\widehat{aOb}=\widehat{xOb}\)
hay \(\widehat{aOb}=60^0=\widehat{xOa}\)
Kẻ góc xOy khác góc bẹt lấy điểm A trên tia Ox ; điểm B trên tia Oy biết A ; B khác O . Lấy điểm C sao cho góc BOC kề bù với góc BOA
a. Trong 3 điểm A ; O ; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b. Vẽ các tia BA ; BC . Hỏi điểm O nằm trong góc nào ? Vì sao ?
c. Kể tên các cặp góc kề bù có đỉnh B
giải giúp ạ đang cần gấp
ÔN T Ậ P CHUYÊN Đ Ề OXI BÀI T Ậ P ÁP D Ụ NG Hư ớ ng d ẫ n h ọ c: Bài 1 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sa u: 1 ) SO 2 ; 2) NO 2 ; 3) K 2 O ; 4 ) CO 2 ; 5) N 2 O 5 ; 6) Fe 2 O 3 ; 7) CuO ; 8) P 2 O 5 ; 9) CaO ; 10) SO 3 a) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit axit? : thư ờ ng là phi kim( C ,S, P , N ,.... A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10 b) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit bazơ? : thư ờ ng là kim lo ạ i( Na, Fe,Cu,.... E. 3, 6, 7, 9, 10 F. 3, 4, 5, 7, 9 G. 3, 6, 7, 9 H. T ấ t c ả đ ề u sa i Bài 2 : Có m ộ t s ố công th ứ c hoá h ọ c đư ợ c vi ế t thành dãy như sau, dãy nào không có công th ứ c sai? : D ự a vào hóa tr ị c ủ a các nguyên t ố 1) CO, O 3 , Ca 2 O, Cu 2 O, Hg 2 O, NO 2 ) CO 2 , N 2 O 5 , CuO, Na 2 O, Cr 2 O 3 , Al 2 O 3 3) N 2 O 5 , NO, P 2 O 5 , Fe 2 O 3 , Ag 2 O, K 2 O 4) MgO, PbO, FeO, SO 2 , SO 4 , N 2 O 5) ZnO, Fe 3 O 4 , NO 2 , SO 3 , H 2 O 2 ( đ ặ c bi ệ t) , Li 2 O A. 1, 2 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 Bài 3 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sau: CO 2 , CO, Mn 2 O 7 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 , CaO, Al 2 O 3 . Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit: A. CO, CO 2 , MnO 2 , Al 2 O 3 , P 2 O 5 B. CO 2 , Mn 2 O 7 ( đ ặ c bi ệ t) , SiO 2 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 C. CO 2 , Mn 2 O 7 , SiO 2 , NO 2 , MnO 2 , CaO D. SiO 2 , Mn 2 O 7 , P 2 O 5 , N 2 O 5 , CaO Bài 4: Hoàn thành các ph ả n ứ ng hoá h ọ c và cho bi ế t trong các ph ả n ứ ng đó thu ộ c lo ạ i ph ả n ứ ng nào đã h ọ c. ( Đi ề n ch ấ t thích h ợ p sau đó cân b ằ ng) 1/ S + O 2 - - - > SO 2 3/ SO 2 + O 2 - - - > S O 3 5/ CaCO 3 - - - > CaO + CO 2 7 / 2 Mg + O 2 - - - >... 2 MgO ...... 9/ P 2 O 5 + H 2 O - - - > H 3 PO 4 2 / KMnO 4 - - - > K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 4 / P + O 2 - - - > P 2 O 5 6/ H 2 O - - - >............ + ...... 8/ KClO 3 - - - >......... + ......... 10/ Na + O 2 - - - > ......... Bài 5: Đ ố t cháy 11,2g S ắ t trong bình ch ứ a khí oxi t ạ o thành oxit s ắ t t ừ (Fe 3 O 4 ). a.Tính kh ố i lư ợ ng Fe 3 O 4 t ạ o thành. b. Tính th ể tích khí oxi (đktc). Hư ớ ng d ẫ n: + Tính s ố mol c ủ a Fe + Vi ế t phương trình hóa h ọ c, cân b ằ ng + D ự a vào t ỉ l ệ c ủ a phương trình cân b ằ ng, sau đó suy ra các s ố mol cua Fe 3 O 4 r ồ i tính kh ố i lư ợ ng. + Tương t ự tính s ố mol c ủ a oxi ,tính th ể tích 2 Bài t ậ p nâng cao( dành cho l ớ p 8A) Câu 6: Vi ế t phương trình hoá h ọ c bi ể u di ễ n các bi ế n hoá sau và cho bi ế t m ỗ i ph ả n ứ ng đó thu ộ c lo ạ i ph ả n ứ ng nào? a/ Na 1 Na 2 O 2 NaOH . s ố 1: Vi ế t phương t rình Na tác d ụ ng v ớ i ch ấ t gì đ ể t ạ o Na 2 O b/ P 1 P 2 O 5 2 H 3 PO 4 c/ KMnO 4 1 O 2 2 CuO Bài 7: Đ ố t cháy 6,2 g photpho trong bình ch ứ a 6,72 lít khí oxi (đkc) t ạ o thành điphotpho pentaoxit. a) Ch ấ t nào còn dư, kh ố i lư ợ ng dư ? b) Kh ố i lư ợ ng ch ấ t t ạ o thành là bao nhiêu? Hư ớ ng d ẫ n: Tính s ố mol c ủ a P . Tính s ố mol c ủ a O 2 V i ế t phương trình hóa h ọ c .Cân b ằ ng phương trình D ự a vào t ỉ l ệ gi ữ a s ố mol và h ệ s ố c ủ a t ừ ng ch ấ t đã cho so sánh ch ấ t nào nh ỏ hơn thì h ế t ,l ớ n hơn thì dư Tính các d ữ ki ệ n còn l ạ i theo ch ấ t h ế tBai 13: Leave me out!
1. T H E A N K S 6. B E D T R O O M
2. S T E O R E O 7. A E R O B I C T S
3. D A U G H T E R 8. S E A L R C H
4. B E L I R E V E 9. C E A N D Y
5. D E C O P R A T E 10. B E T T E A R
1. Thanks
2. Stereo
3. Daughter
4. Believe
5. Decorate
6. Bedroom
7. Aerobics
8. Search
9. Candy
10. Teddy bear