x^3 – 3^3
khai triên hằng đẳng thức
trình bày ra lun:)
a) (1,0 điểm) (x – 1)(2x + 3) – 2x 2 + 3x.
b) (1,0 điểm) (x + 3)2 – (x + 2) (x – 2).
rút gọn biểu thức, trình bày ra lun
b: \(=x^2+6x+9-x^2+4=6x+13\)
a) (x + 2)^2 . b) (x + 1)^3 . c) x^2 – 3^2 .
Khai triển hằng đẳng thức: trình bày ra hết lun
\(a,=x^2+4x+4\\ b,=x^3+3x^2+3x+1\\ c,=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
a,\(\left(x+2\right)^2=x^2+2.x.2+2^2=x^2+4x+4\)
b, \(\left(x+1\right)^3=x^3+3.x^2.1+3.x.1^2+1^3=x^3+3x^2+3x+1\)
c,\(x^2-3^2=\left(x-3\right).\left(x+3\right)\)
a,(x+2)2=x2+2.x.2+22=x2+4x+4(x+2)2=x2+2.x.2+22=x2+4x+4
b, (x+1)3=x3+3.x2.1+3.x.12+13=x3+3x2+3x+1(x+1)3=x3+3.x2.1+3.x.12+13=x3+3x2+3x+1
c,x2−32=(x−3).(x+3)
Dưới đây là 2 hằng đẳng thức trong bảy hằng đẳng thức
3. (a-b)(a+b) = a^2-b^2
7. a^3-b^3=(a-b)(a^2+ab+b^2)
Tổng quát của hằng đẳng thức 3 và 7, ta có hằng đảng thức:
a^n-b^n=(a+b)[a^(n-1)+a^(n-2)b+a^(n-3)b^2+...+ab^(n-2)+b^(n1)
Mình không hiểu hằng đẳng thức tổng quát, các bạn giảng giúp mình với!
Dưới đây là 2 hằng đẳng thức trong bảy hằng đẳng thức
3. (a-b)(a+b) = a^2-b^2
7. a^3-b^3=(a-b)(a^2+ab+b^2)
Tổng quát của hằng đẳng thức 3 và 7, ta có hằng đảng thức:
a^n-b^n=(a+b)[a^(n-1)+a^(n-2)b+a^(n-3)b^2+...+ab^(n-2)+b^(n1)
Mình không hiểu hằng đẳng thức tổng quát, các bạn giảng giúp mình với!
x(x + 3) – x^2 = 6.
trình bày ra hết lun
\(\Rightarrow x^2+3x-x^2=6\\ \Rightarrow3x=6\Rightarrow x=2\)
(x+3)(x+4)(x+5)(x+6)+1 Đưa về hằng đẳng thức giup mk nhé
đặt \(A=\left(x+3\right)\left(x+6\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)+1=\left(x^2+9x+18\right)\left(x^2+9x+20\right)\)
đặt \(x^2+9x+19=a\)
=> \(A=\left(a-1\right)\left(a+1\right)+1=a^2-1+1=a^2\)
=> \(A=\left(x^2+9x+19\right)\)
Khai triển các hằng đẳng thức sau
1. 4x^2 - 9y^2
2. x^2-(2y)^2
3. x^2-1
4. 8+x^3
5. 8x^3+27
6. ( a+b+c)^2
7. ( a-b+c)^2
8. ( a-b-c)^2
1. \(4x^2-9y^2=\left(2x\right)^2-\left(3y\right)^2=\left(2x-3y\right)\left(2x+3y\right)\)
2. \(x^2-\left(2y\right)^2=\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\)
3. \(x^2-1=x^2-1^2=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
4. \(8+x^3=2^3+x^3=2^3+3.2^2.x+3.2.x^2+x^3\)
\(=8+12x+6x^2+x^3\)
5. \(8x^3+27=\left(2x\right)^3+3^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.3+3.2x.3^2+3^3\)
\(=8x^3+36x^2+54x+27\)
6. \(\left(a+b+c\right)^2=a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ac\)
7. \(\left(a-b+c\right)^2=a^2+b^2+c^2-2ab-2bc+2ac\)
8. \(\left(a-b-c\right)^2=a^2+b^2+c^2-2ab-2ac+2bc\)
b) 4x(2 – x) + (2x + 1)^2 = 2.
c) (x – 3)3 – x^2 (x – 9) = 0.
tìm x, trình bày ra hết lun
c: \(\Leftrightarrow x^3-9x^2+27x-27-x^3+9x^2=0\)
hay x=1
b) 4x(2 – x) + (2x + 1)^2 = 2.
c) (x – 3)^3 – x^2 (x – 9) = 0.
tìm x, trình bày ra hết lun
b) 4x(2-x)+(2x+1)^2=2
8x-4x^2+4x^2+4x+1-2=0
(8x+4x)+(-4x^2+4x^2)+(1-2)=0
12x + 0 -1 =0
12x=1
x=1/12
Vậy x= 1/2
c) (x-3)^3-x^2(x-9)=0
x^3-9x^2+27x-x^3+9x^2=0
(x^3-x^3)+(-9x^2+9x^2)+27x=0
0 + 0 + 27x=0
x= 0
Vậy x=0
a) (1,0 điểm) (3 + x) (4 – x) + x^2 – 2x.
b) (1,0 điểm) (x – 1)^2 – (x + 2) (x – 2).
trình bày ra hết lun
\(a,=12-3x+4x-x^2+x^2-2x=12-x\\ b,=x^2-2x+1-x^2+4=-2x+5\)