Đổi các đơn vị sau.
a) 2,50 m 3 =………………… d m 3 .
b) 150 mm = ……………...km.
c) 1,02 m 3 = ………………...lít.
d) 40 lạng =……………....kg
Câu 3: Đổi các đơn vị đo độ dài, đổi các đơn vị đo khối lượng như sau:
3.1/ Đổi các đơn vi đo độ dài sau đây:
a. 125m = … km d. … km = 850m
b. 1896mm = … m e. 12500nm = … mm
c. … mm = 0,15m f. … cm = 0,5dm
3.2/ Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:
a. 1500g =….. kg d. 2500mg = ….g
b. 1,25kg =….. lạng e. 0,5 tấn =…..kg
c. 2500g =……. kg f. 450mg = …..g
3.1
a: =0,125
b: 1,896
c: 150
d: 0,85
1 hãy cho biết đơn vị đo độ dài chính thức của nước ta và các ước số thông dụng của đơn vị này ?
- Hãy đổi độ dài 0,8 m ra theo các đơn vị dm cm mm và km
- Hãy đổi ra đơn vị mét các độ dài: 245 dm, 245cm, 245 mm , 245km các bạn giúp giùm mình nhé
- Đơn vị đo độ dài chính thức của nước ta là mét. Các ước số thông dụng của đơn vị mét là mi-li-mét, xăng-ti-mét và đề-xi-mét.
- Đổi:\(0,8m=0,0008km=8dm=80cm=800mm\)
- Đổi ra đơn vị mét: \(245dm=24,5m;245cm=2,45m;245mm=0,245m.\)
Cho 2 gen M và N , mỗi gen đều có chiều dài 1,02 Mm , tỉ lệ các loại nucleoti của 2 gen này bằng nhau
Trên mạc đơn 1 của gen M có tỉ lệ A1 : T1 : G1 : X1 = 1:2:3:4
Trên mạch đơn 2 của gen N có A2 = 200 nu , G2 = 800nu
Hãy xác định số lượng từng loại nucleotit trên từng mạch đơn của gen M và gen N
L(2 GEN) sẽ bằng nhau và bằng : L(M)=L(N)= (2.1,02.104)/3,4= 6000(Nu)
GEN M có số lượng nu trên từng mạch đơn là:
A1= T2= 1/10 x 3000= 300 (Nu)
G1= X2= 3/10 x 3000= 900 (Nu)
X1= G2= 4/10 x 3000= 1200 (Nu)
T1=A2= 2/10 x 3000= 600 (Nu)
GEN N có số lượng Nu trên từng mạch đơn là:
A2= T1= 200(Nu)
G2= X1= 800(Nu)
X2= G1= G - G2= (1200+900)- 800= 1300(Nu)
T2= A1= 3000- (200+800+1300)= 700(Nu)
chiều dài gen là 1,02 milimet hay 1,02 micromet vậy em?
1)Đổi đơn vị
a) 2,05km=............dm=............m=...........mm=..............cm
b) 0,25t=...........lạng=............kg=................tạ=..............g=.............mg
c) 0,5l=..............m3=.............dm3=...............cm3=...............ml
d) 15000cc=..............l=................cm3=..............dm3=...............m3=...............ml
e) 2008mg=...............kg=..............g=...............lạng=.................mg
Các bạn muốn mk tick thì nhanh tay trả lời nha
a) 2,05 km = 2050 m = 20500 dm = 205000 cm = 2050000 mm
b) 0,25 tấn = 2,5 tạ = 250 kg = 2500 lạng = 250000 g = 250000000 mg
c) 0,5 l = 0,0005 m3 = 0,5 dm3 = 500 cm3 = 500 ml
d) 15000 cc = 15 l = 15000 cm3 = 15 dm3 = 0,015 m3 = 15000 ml
e) 2008 mg = 0,002008 kg = 2,008 g = 0,02008 lạng = 2008 mg
a) 2,05km= 20500 dm= 2050 m= 2050000 mm= 205000 cm
b) 0,25tấn = 2500 lạng= 250 kg= 2.5 tạ= 250000 g= 2500000mg
c) 0,5l= 0.0005 m3= 0.0000005 dm3= 0.000000005 cm3= 0.00000000005 ml
d) 15000cc= 0.0015 l= 15000 cm3= 15 dm3= 0.000015 m3= 15000 ml
e) 2008mg= 0.2008 kg= 200.8 g= 2.008 lạng= 2008 mg
tick cho mk nhe ok!
a) 2,05 km = 2050 m = 20500 dm = 205000 cm = 2050000 mm
b) 0,25 tấn = 2,5 tạ = 250 kg = 2500 lạng = 250000 g = 250000000 mg
c) 0,5 l = 0,0005 m3 = 0,5 dm3 = 500 cm3 = 500 ml
d) 15000 cc = 15 l = 15000 cm3 = 15 dm3 = 0,015 m3 = 15000 ml
e) 2008 mg = 0,002008 kg = 2,008 g = 0,02008 lạng = 2008 mg
Đổi các đơn vị sau:
a) 2 tấn = .......kg b) 1000g = .......kg c) 6dm
3
= ....lít d) 160dm = ......m
a > 2 tấn = 2000 kg b > 1000 g = 1 kg d > 160dm = 16 m
3. Đơn vị của tốc độ và cách đổi đơn vị tốc độ.
4. Đổi đơn vị tốc độ sau:
a. 1km/h=...m/s.
b. 1m/s=...km/h.
c. 36km/h=...m/s.
d. 72km/h=...m/s.
e. 54km/h=...m/s.
Khi đổi từ km/h sang m/s ta chỉ cần lấy chúng chia cho 3,6 là ra
tương tự ta có:
1km/h = \(\dfrac{1}{3,6}\) = 0,2(7)m/s
1m/s = 3,6km/h
36km/h = \(\dfrac{36}{3,6}\)=10m/s
72km/h = \(\dfrac{72}{3,6}\)= 20m/s
54km/h = \(\dfrac{54}{3,6}\)= 15m/s
3. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào đơn vị độ dài và đơn vị thời gian. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s và km/h.
1km/h\(\approx\)0,28m/s.
Khi đổi từ km/h sang m/s ta nhân 0,28 hoặc chia cho 3,6.
Khi đổi từ m/s sang km/h ta chia cho 0,28 hoặc nhân với 3,6.
4.
\(a.1km|h=\dfrac{5}{18}m|s\\ b.1m|s=3,6km|h\\ c.36km|h=10m|s\\ d.72km|h=20m|s\\ e.54km|h=15m|s\)
\(i=\dfrac{\lambda D}{a}=\dfrac{0,65.1,5}{2}=0,4875\left(mm\right)\)
\(\Rightarrow d=\left(k-\dfrac{1}{2}\right).i=\left(7-\dfrac{1}{2}\right).0,4875=3,16875\left(mm\right)\approx3,17\left(mm\right)\)
\(\Rightarrow B.3,17mm\)
Điểm nào không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Maxwell ?
A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường.
B. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường.
C. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường.
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy.
a) Đổi 3,2m ra đơn vị dm, cm, mm và km.
b) Đổi 0,6cm3 ra đơn vị dm3, cc, mm3 và km3, l, ml.
c) Đổi 120 hg ra đơn vị kg, lạng, g, t và tạ, mg.
a) 3,2 m = 32 dm = 320 cm = 3200 mm = 0,0032 km.
b) 0,6 cm3 = 0,0006 dm3 = 0,6 cc = 600 mm3 = 0,000000000000000 km3= 0,0006 l = 0,6 ml.
c)120 hg = 12 kg = 120 lạng = 12000 g = 0,012 tấn = 0,12 tạ = 12000000 mg.
3,2m=32dm=320cm=3200mm và 3,2m=0,032km
1,02 m = mm
1,02m = hm
0, 008km = m
3km 14m = km
3/4 m = m
13 tấn 8kg = tấn
23,8 tấn = kg
12 tạ 5kg = tạ
2/5 kg = g
mik cần bài này gấp
1,02 m = 1020 mm
1,02m = 0,0102 hm
0, 008km = 8 m
3km 14m = 3,014 km
3/4 m = 0,75 m
13 tấn 8kg = 13,008 tấn
23,8 tấn = 23800 kg
12 tạ 5kg = 12,05 tạ
2/5 kg = 400 g
1,02 m = 1020 mm
1,02m = 0,0102 hm
0, 008km = 8 m
3km 14m = 3,014 km
3/4 m = 0,75 m
13 tấn 8kg = 13,008 tấn
23,8 tấn = 23800 kg
12 tạ 5kg = 12,05 tạ
2/5 kg = 400 g
1020
0.0012
8
3.014
0.75
13.008
23800
12.05
400