So sánh phân tử khối của các chất. (Mình cảm ơn)
a. Hợp chất có chứa 1,59% H, 22,22% N, còn lại là Oxygen (về khối lượng). Khối lượng phân tử của hợp chất là 63 amu.
b, Hợp chất FexO3 có khối lượng phân tử của hợp chất là 160 amu.
mình cần gấp giúp mình vs mình cảm ơn
Cho một hợp chất (z)gồm 3 nguyên tố khi phân tích có tỉ lệ khối lượng cua Na:s:O=23:16:32.Tim công thức phân tử của hợp chất.
Các bạn giúp mình bài này nha mình cảm ơn nhiều
gọi công thức là : NaxSyOz:
theo đề ta có : x:y:z=\(\frac{23}{23}:\frac{16}{32}:\frac{32}{16}\)=2:1:4
vậy công thức HH của hợp chất Z là Na2SO4
bn won ji young giải thích cho mk hìu đi, mk ko hỉu cho lắm
Won Ji Young
NaxSyOz = NaxSyOz
Na2SO4 = Na2SO4
mk nqĩ viết thế này sẽ dễ hỉu hơn đó
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn và bằng bao nhiêu lần so với phân tử nước.
Các bạn giải nhanh giúp mình nhé! Trình bày ra thì càng tốt và nhớ phải có kết luận giùm mình nha. Mình cảm ơn!
Đốt cháy hoàn toàn 20,24 gam hợp chất hữu cơ A (C; H; O) bằng khí oxi, tạo ra 20,608 lít khí CO2 (ở đktc) và 16,56 gam nước. Biết tỉ khối của A so với khí oxi là 2,75. Hãy xác định công thức phân tử của A.
Giải giúp mình nhé. Cảm ơn các bạn.
Cho hợp chất (X) tạo nên từ hai nguyên tố: Na(I) và S(II). So sánh phân tử khối của X với phân tử khối của phân tử NaCl.
Câu 3: Lập công thức hóa học (CTHH) và tính phân tử khối (PTK) của các chất sau:
Mong mn giúp mik, cảm ơn ạ.
VD:Ô THỨ 1,CTHH Na2O,BaO,Al2O3,ZnO,MgO,eEO,PTK:62,153,102,81,40
MỌI NGƯỜI ƠI GIÚP EM VỚI Ạ ! EM CẢM ƠN MỌI NGƯỜI NHIỀU LẮM Ạ
Câu 1: Tính x và viết chính xác công thức hóa học của các hợp chất sau: a. Hợp chất Fe2(S04)2 có phân tử khối là 400 đvC. b.Hợp chất FexO3 có phân tử khối là 160 đvC. Câu 2: Hãy tính khối lượng mol của những chất sau: Cu; H2O; CO2; CuO; HNO3; CuSO4; Al2(SO4)3.
1.\(a.CTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_x\\ Tacó:56.2+\left(32+16.4\right).x=400\\ \Rightarrow x=3\\ VậyCTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_3\\ b.CTHH:Fe_xO_3\\ Tacó:56.x+16.3=160\\ \Rightarrow x=2\\ VậyCTHH:Fe_2O_3\)
2. \(M_{Cu}=64\left(g/mol\right)\\ M_{H_2O}=2+16=18\left(g/mol\right)\\ M_{CO_2}=14+16.2=44\left(g/mol\right)\\ M_{CuO}=64+16=80\left(g/mol\right)\\ M_{HNO_3}=1+14+16.3=63\left(g/mol\right)\\ M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(g/mol\right)\\ M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(g/mol\right)\)
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi: a) K(I) và nhóm CO3(II) b) Fe(III) và O(II) c) Al(III) và nhóm SO4(II) d) H(I) và S(II)
Giải giúp mình với ạ, mình cảm ơn
a) \(K^I_x\left(CO_3\right)^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> K2CO3
b) \(Fe^{III}_xO_y^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> Fe2O3
c) \(Al^{III}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)
=> Al2(SO4)3
d) \(H^I_xS^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> H2S
K2CO3 (98)
Fe2O3 (160)
Al2(SO4)3 (342)
H2S (34)