Dãy gồm các số chia hết cho 5 là:
A. 128; 247; 1506; 7234; 148903
B. 35; 250; 764; 79050; 858585
C. 80; 185; 875; 2020; 37105
C. 340; 1850; 3695; 45738; 86075
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Viết thuật toán để giải các bài toán sau Cho dãy A gồm N số hạng gồm các số a1;a2,…,an
a) Tính tổng các số hạng trong dãy A trên
b) tính tích các số lẻ trong dãy A trên c) Tính tổng các số chia hết cho 5 trong dãy A trên
giúp mình với!!!
a:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x;
int main()
{
cin>>n;
int t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Dãy các số có 3 chữ số chia hết cho 5 gồm bao nhiêu số ? Số hạng thứ 120 của dãy số là số nào?
Câu a : Dãy A gồm n số nguyên được nhập từ bàn phím. Hiển thị các số chia hết cho 2 (3, 5, 7, 9,..) trong dãy A.
program DemSoChan;
var
A: array of Integer;
n, i: Integer;
begin
Write('Nhap so phan tu cua day A: ');
Readln(n);
SetLength(A, n);
for i:= 0 to n-1 do
begin
Write('A[', i, ']= ');
Readln(A[i]);
end;
Writeln('Cac so chan trong day A la:');
for i:= 0 to n-1 do
begin
if A[i] mod 2 = 0 then
Write(A[i], ' ');
end;
end.
Dãy gồm các số chia hết cho 2 là:
A. 98; 246; 1247; 5672; 9090
B. 36; 148; 8750; 17952; 3344
C. 67; 189; 987; 3553; 123321
D. 46; 128; 690; 4234; 6035
Dãy A có số 1247 có chữ số tận cùng là 7 nên 1247 không chia hết cho 2.
Dãy B gồm các số chữ số tận cùng là 0;2;4;6;8 nên chia hết cho 2.
Dãy C gồm các số chữ số tận cùng là 1;3;5;7;9 nên không chia hết cho 2.
Dãy D có số 6035 có chữ số tận cùng là 5 nên 6035 không chia hết cho 2.
Vậy dãy gồm các số chia hết cho 2 là 36;148;8750;17952;3344.
Đáp án B
Viết CT nhập dãy số nguyên A gồm n phần tử (n<=100) . Tính và đưa ra màn hình tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong dãy
Var so,n,i:integer;
s:longint;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(so);
If (so mod 3 = 0) and (so mod 5 = 0) then
s:=s+so;
End;
Write('Tong la ',s);
Readln;
End.
Xét dãy số \(({u_n})\) gồm tất cả các số nguyên dương chia hết cho 5:
\(5;10;15;20;25;30; \ldots \)
a) Viết công thức số hạng tổng quát \({u_n}\) của dãy số.
b) Xác định số hạng đầu và viết công thức tính số hạng thứ n theo số hạng thứ n – 1 của dãy số. Công thức thu được gọi là hệ thức truy hồi.
a) Công thức số hạng tổng quát \({u_n} = 5n,\;n \in {N^*}\).
b) Số hạng đầu \({u_1} = 5\), \({u_n} = {u_{n - 1}} + 5\)
Suy ra hệ thức truy hồi: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1}\; = 5\\{u_n} = {u_{n - 1}} + 5\end{array} \right.\)
Viết chương trình tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong dãy số nguyên A gồm N phần tử (N<=10³)
Program HOC24;
var i,n: integer;
a: array[1..10000] of integer;
t: longint;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do if (a[i] mod 3=0) and (a[i] mod 5=0) then t:=t+a[i];
write('Tong la: ',t);
readln
end.
Cho dãy A gồm N phần tử số nguyên (N<= 789) và số nguyên k:
- Nhập các giá trị của dãy A
- Xuất các giá trị của dãy A ra ngoài màn hình
- Đếm các giá trị chia hết cho 5 tại vị trí chẵn
- Thông báo ra ngoài màn hình vị trí các giá trị trong dãy A bằng số nguyên k.
Giúp mình với ạ mai mình thi roi:((
Một dãy số tự nhiên được gọi là dãy tăng bội 3 nếu dãy chỉ gồm một số và số đó chia hết cho 3, hoặc dãy gồm các số khác nhau theo thứ tự tăng dần và tổng của các số trong dãy chia hết cho 3.
Ví dụ, dãy số: 6 và dãy số: 2, 3, 4 là các dãy tăng bội 3; còn các dãy số: 2, 3, 5, dãy số: 2, 4, 3 và dãy số: 3, 3 không phải là dãy tăng bội 3.
1. Kiểm tra xem dãy số nào dưới đây là dãy tăng bội 3? Vì sao?
a) Dãy số: 3
b) Dãy số: 3, 5
c) Dãy số: 3, 5, 10
d) Dãy số: 12, 9, 6, 3
e) Dãy số: 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36, 39, 42, 45, 48, 51, 54, 57, 60
2. Hãy tìm tất cả các dãy tăng bội 3 được thành lập bằng cách lấy ra một số tùy ý các số trong 5 số: 3, 5, 6, 9 và 10. Viết các dãy tăng bội 3 tìm được, mỗi dãy trên một dòng, các số trong dãy cách nhau một dấu phẩy.
a) dãy số: 3 là dãy số tăng bội 3
b) dãy số: 3, 5 Không phải là dãy số tăng bội 3
b) dãy số: 3, 5, 10 là dãy số tăng bội 3
d) dãy số: 12, 9, 6, 3 Không phải là dãy số tăng bội 3
e) dãy số: 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30, 33, 36, 39, 42, 45, 48, 51, 54, 57, 60 là dãy số tăng bội 3