Cho các chất sau: ZnO, N a 2 S O 4 , KOH, N a 2 C O 3 , Cu, Fe. Số chất có thể tác dụng với dung dịch axit axetic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các chất sau : CuO; Fe3O4; CaO; ZnO; P2O5; SO2; CO; Al2O3; K2O; dd KOH; dd H2SO4 loãng. Chất nào tác dụng với nhau từng đôi một.
CuO và H2SO4, Fe3O4 và H2SO4, CaO và P2O5, CaO và SO2, CaO và H2SO4, ZnO và KOH, ZnO và H2SO4, P2O5 và K2O, P2O5 và KOH, SO2 và K2O, SO2 và KOH, Al2O3 và KOH, Al2O3 và H2SO4, K2O và H2SO4, KOH và H2SO4.
Cho các chất sau Mg, Zno, MgCl2, KOH, Na2SO4, BaCl2, HCl, H2SO4, Al2(SO4)3, FeCl3, Mg(OH)2, KCl, Al, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng được với nhau
Trong các dãy chất sau, dãy chất nào gồm toàn oxit
A. P2O5 , BaO , N2O5 ,CuO
C. CO2, H3PO4, MgO, CaCO3
B. CuO , SO3, HCl, KOH
D. SO2, ZnO, NaH2PO4, H2SO4
Trong các dãy chất sau, dãy chất nào gồm toàn oxit
A. P2O5 , BaO , N2O5 ,CuO
C. CO2, H3PO4, MgO, CaCO3
B. CuO , SO3, HCl, KOH
D. SO2, ZnO, NaH2PO4, H2SO4
1/Dãy chất nào sau đây đều là nhóm oxit:
A. SO2, ZnO, KOH
B. SO3, MgO, H2SO3
C. Na2O, P2O5, BaO
D. ZnO, NaCl, P2O5
2/Dãy oxit nào sau đây đều tan trong nước:
A. SO2, ZnO, K2O
B. SO3, MgO, CO2
C. Na2O, P2O5, BaO
D. ZnO, MgO, P2O5
1/Dãy chất nào sau đây đều là nhóm oxit:
A. SO2, ZnO, KOH
=> KOH là bazơ
B. SO3, MgO, H2SO3
=> H2SO3 là axit
C. Na2O, P2O5, BaO
D. ZnO, NaCl, P2O5
=> NaCl là muối
2/Dãy oxit nào sau đây đều tan trong nước:
A. SO2, ZnO, K2O
=> ZnO không tan trong nước
B. SO3, MgO, CO2
=> MgO không tan trong nước
C. Na2O, P2O5, BaO
D. ZnO, MgO, P2O5
ZnO, MgO không tan trong nước.
1/Dãy chất nào sau đây đều là nhóm oxit:
A. SO2, ZnO, KOH
B. SO3, MgO, H2SO3
C. Na2O, P2O5, BaO
D. ZnO, NaCl, P2O5
1/Dãy chất nào sau đây đều là nhóm oxit:
A. SO2, ZnO, KOH
B. SO3, MgO, H2SO3
C. Na2O, P2O5, BaO
D. ZnO, NaCl, P2O5
2/Dãy oxit nào sau đây đều tan trong nước:
A. SO2, ZnO, K2O
B. SO3, MgO, CO2
C. Na2O, P2O5, BaO
D. ZnO, MgO, P2O5
3. Cho các chất sau: CaO, CaC2, H2S, SO3, Al2O3, H2SO4, ZnO, N2O5, CuO, Cu2O. Hãy phân loại và gọi tên các chất là oxit?
- Oxit bazơ :CaO ( Canxioxit ),CuO ( Đồng(II)oxit ),Cu2O ( Đồng(I)oxit)
- Oxit axit : N2O5 ( Đinitơ pentaoxit ), SO3 ( Lưu huỳnh trioxit )
- Oxit lưỡng tính : Al2O3 ( Nhôm oxit ), ZnO ( Kẽm oxit )
- Axit : H2S ( Hidro sulfua ), H2SO4 ( Axit sulfuric )
- Muối : CaC2 ( Canxi cabua )
Cho các chất : Mg, Zno, MgCl2, KOH, Na2SO4, BaCl2, HCl, H2SO4, Al2(SO4)3, FeCl3, Mg(OH)2, KCl, Al, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng được với nhau
cho các CTHH sau: CuO, SO3, Cu(OH)2, Ba(OH)2, KOH, CO2, ZnO, Al(OH)3, Ag2O
a, hãy phân loại nhỏ các hợp chất trên và đọc tên
b, viết CT của bazơ và oxit tương ứng của nó
a. Phân loại:
- Oxit axit: SO3, CO2
- Oxit bazơ: CuO, ZnO, Ag2O
- Bazơ tan: Ba(OH)2, KOH
- Bazơ không tan: Al(OH)3, Cu(OH)2
b. Viết công thức: bạn xem lại đề giùm mình?
oxit : Fe2O3 : sắt (III) oxit
CuO : đồng(II) oxit
CO2 : cacbon đioxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
Axit : H2SO4: axit sunfuric
H3PO4 : axit photphoric
Bazơ : KOH : kali hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Muối : ZnSO4 : kẽm sunfat
Na2SO4 : natri sunfat
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
K2HPO4: kali hidrophotphat
Ca(HSO4)2 : canxi đihidrosunfat
CaCl2 : canxi clorua
chúc bạn học tốt
Trong nhứng chất sau: Co2, H2SO4, FeSO4, Al2O3, Mg
a. Chất nào tác dụng với KOH?
b. Chất nào tác dựng với HCl?
a;
2KOH + CO2 -> K2CO3 + H2O
2KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2H2O
FeSO4 + 2KOH -> Fe(OH)2 + K2SO4
Al2O3 + 2KOH -> 2KAlO2 + H2O
b;
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
a) Chất tác dụng với KOH gồm: CO2 , H2SO4, FeSO4, Al2O3
PT1: CO2 + 2KOH->K2CO3 + H2O
PT2: 2KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2H2O
pt3: FeSO4 + KOH-> Fe(OH)2 + K2CO3
pt4: Al2O3 + 2KOH -> 2KAlO2 + H2O
b) Chất tác dụng với HCl gồm: Al2O3 , Mg
pt: Al2O3 + 6HCl-> 2AlCl3 + 3H2O
pt: Mg +2HCl -> MgCl2 +H2
Cho các chất sau: NaOH, MgSO 4 ; KH 2 PO 4; NO 2 ; Fe(OH) 3; CO; H 2 S; SO 2; CuO; Na 2 O;
Fe 3 O 4 ; Ba(NO 3 ) 2 ; H 2 SO 4 ; Cu(OH) 2
a. các chất trên thuộc loại chất nào?
b. Chất nào phản ứng với H 2 ; O 2 ; H 2 O
Cho các chất sau: ZnO, HCl, CuO, H2O, K2O, CO2, SO3, Fe2O3, KOH, SiO2, BaO, P2O5
Những cặp chất nào tác dụng được với nhau
Viết PTHH của tất cả các phản ứng đó
ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
ZnO + SO3 → ZnSO4
2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
2HCl + K2O → 2KCl + H2O
6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O
HCl + KOH → KCl + H2O
2HCl + BaO → BaCl2 + H2O
CuO + SO3 → CuSO4
H2O + K2O → 2KOH
H2O + CO2 → H2CO3
H2O + SO3 → H2SO4
H2O + BaO → Ba(OH)2
3H2O + P2O5 → 2H3PO4
K2O + CO2 → K2CO3
K2O + SO3 → K2SO4
3K2O + P2O5 → 2K3PO4
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
CO2 + BaO → BaCO3
SO3 + 2KOH → K2SO4 + H2O
SO3 + BaO → BaSO4
6KOH + P2O5 → 2K3PO4 + 3H2O
3BaO + P2O5 → Ba3(PO4)2