Giá trị của biểu thức |100|−|−96| là:
A. −12
B. 4
C. 2
D. 12
Khi x = -12 giá trị của biểu thức (x-8)(x+7) là số nào trong bốn số sau?
A. -100
B. 100
C. -96
D. -196
Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a) A = 2 - 3 + 4 - 5 + ........ + 96 - 97 + 98 -99 + 100
b) B = 44,8 - 43,1 + 41,4 - 39,7 + ........ + 14,2 - 12,5
c) D = 1/2 + 1/6 + 1/12 + 1/20 + 1/30 + ....... + 1/90
A=(2-3+4-5) +(6-7+8-9)+.......=(96-97+98-99)+100
A=0+0+0+.....+0+100
A=100
BÀI D EM NGẠI VIẾT
a) \(A=2+1+1+...+1=2+49=51.\)
b) \(B=1,7+1,7+...+1,7=1,7.10=17.\)
c) \(D=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{9.10}=1-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}+...+\frac{1}{9}-\frac{1}{10}\)
\(\Leftrightarrow D=1-\frac{1}{10}=\frac{9}{10}.\)
Tính giá trị biểu thức:
B=2-4-6+8+10-12-14+16+.....+90-92-94+96+98-100
em đang cần gấp ạ
B = 2-4-6+8 + 10-12-14+16 + ... + 90-92-94+96 + 98 - 100
B = (2-4-6+8) + (10-12-14+16) + ... + (90-92-94+96) + (98 - 100)
B = 0 + 0 + ... + 0 + (-2)
B = -2
Tính giá trị biểu thức :
A . ( 100-99) + (99-98) + (98-97) + ......+ (3-2) + (2-1)
B. ( 4+8+12+....+96) - (8+16+24+......+96)
tính giá trị biểu thức
a=100+98+96+...+2 - 97 - 95-...-1
b= 1+2-3-4+4+5+6-7-8+9+10-11-12+...-299-300+301+302=
giúp mk với
\(A=100+98+96+...+2-97-95-...-1\)
\(A=100+\left(98-98\right)+\left(96-95\right)+...+\left(2-1\right)\)
\(A=100+1+1+...+1\)
\(A=100+1\cdot49\)
\(A=100\cdot49\)
\(A=4900\)
\(B=1+2-3-4+5+6-7-8+9+10-11-12+...-299-300+301+302\)
\(B=1+\left(2-3-4+5\right)+\left(6-7-8+9\right)+...+\left(298-299-300+301\right)+302\)
\(B=1+0+0+...+302\)
\(B=1+302\)
\(B=303\)
Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 30 + 9 – 12 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 30 + 9 – 12 là .....
b) 12 x 5 : 3 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 là .....
c) 48 + 35 : 5 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 48 + 35 : 5 là .....
d) 78 – 12 x 3 = ..... = .....
Giá trị của biểu thức 78 – 12 x 3 là .....
a) 30 + 9 – 12 = 39 – 12 = 27
Giá trị của biểu thức 30 + 9 – 12 là 27
b) 12 x 5 : 3 = 60 : 3 = 20
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 là 20
c) 48 + 35 : 5 = 48 + 7 = 55
Giá trị của biểu thức 48 + 35 : 5 là 55
d) 78 – 12 x 3 = 78 – 36 = 42
Giá trị của biểu thức 78 – 12 x 3 là 42.
a) 30 + 9 - 12 = 39 - 12 = 27
Giá trị của biểu thức 30 + 9 - 12 là 27
b) 12 x 5 : 3 = 60 : 3 = 20
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 = 20
Tính giá trị của biểu thức:
a) (370 + 12) : 2 = ..................
= ..................
370 + 12 : 2 = ..................
= ..................
b) (231 – 100) x 2 = ..................
= ..................
231 – 100 x 2 = ..................
= ..................
c) 14 x 6 : 2 = ..................
= ..................
14 x (6 : 2) = ..................
= ..................
d) 900 – 200 – 100 = ..................
= ..................
900 – (200 – 100) = ..................
= ..................
a) (370 + 12) : 2 = 382 : 2
= 191
370 + 12 : 2 = 370 + 6
= 376
b) (231 – 100) x 2 = 131 x 2
= 262
231 – 100 x 2 = 231 – 200
= 31
c) 14 x 6 : 2 = 84 : 2
= 42
14 x (6 : 2) = 14 x 3
= 42
d) 900 – 200 – 100 = 700 – 100
= 600
900 – (200 – 100) = 900 – 100
= 800
: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí nhất: a, (132 x 6 - 66 x 12) x (132 x 6 + 66 ) b, 100 - 99 + 98 - 97 + 96 - 95 + .....+ 4 - 3 + 2
Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lý:
A = 100 + 98 + 96 + ... + 2 - 97 - 95 - ... - 1
B = 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 -8 + 9 + 10 -11 - 12 + ... - 299 - 300 + 301 + 302
\(A=100+98+96+...+2-97-95-...1\)
\(A=100+\left(98-97\right)+\left(96-95\right)+...\left(2-1\right)\)
\(A=100+1+1+1+...+1\)
\(A=100+1.49\)
\(A=100+49\)
\(A=149\)
A =100+(98-97)+(96-95)+(94-93)+…+(2-1) ( Có 98:2=49( cặp hiệu) = 100+1+1+1+…+1(49 số hạng 1)
= 100+1×49
= 100+49
= 149
\(B=1+2-3-4+5+6-...-299-300+301+302\)
\(B=\left(1+2-3\right)+\left(-4+5+6-7\right)+...+\left(298-299-300+301\right)+302\)
\(B=0+0+0+0+...+0+302\)
\(B=302\)
Câu 12. Giá trị của đa thức
x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là
A. -101. B.
-100 . C.
-51 . D.
-50 .
Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A. y4 z6 . B.
-2y4z . C. (yz)10 . D.
-2(y + z) .
Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành
A. 15y3 + 14x + 9 . B. -3y6 - 2x2 + 9 . C. 15y3 - 2x + 9 . D. 15y3 - 2x -1 .
Câu 15. Đơn thức
- 7 y3x có hệ số và phần biến là:
2
A. - 7
2
và y3x . B. 7 2
và -y3x . C. - 7 2
và -y3x . D. 7 2
và y3x .
Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:
A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 . B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .
C. 5y4 - 2y2 + 7 , bậc 4 . D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .
Câu 17. Đa thức (9x3 - 5x - 5) - (4x2 - 5x + 4)
thu gọn là
A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 . B. 9x3 - 4x2 - 9 .
C. 9x3 + 4x2 - 9 . D. 9x3 - 4x2 -1.
Câu 12. Giá trị của đa thức
x + x3 + x5 + x7 + ... + x101 tại x = -1 là
A. -101. B.
-100 . C.
-51 . D.
-50 .
Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A. y4 z6 . B.
-2y4z . C. (yz)10 . D.
-2(y + z) .
Câu 14. Đa thức 6y3 + 6x + 4 - 8x + 5 + 9y3 được thu gọn thành
A. 15y3 + 14x + 9 . B. -3y6 - 2x2 + 9 . C. 15y3 - 2x + 9 . D. 15y3 - 2x -1 .
Câu 15. Đơn thức
- 7 y3x có hệ số và phần biến là:
2
A. - 7
2
và y3x . B. 7 2
và -y3x . C. - 7 2
và -y3x . D. 7 2
và y3x .
Câu 16. Thu gọn và tìm bậc của đa thức -y2 + 4y + 8 - 6y - 6y2 -1:
A. -7y2 +10y + 7 , bậc 3 . B. -7y2 - 2y + 7 , bậc 2 .
C. 5y4 - 2y2 + 7 , bậc 4 . D. -7y2 - 2y - 9 , bậc 2 .
Câu 17. Đa thức (9x3 - 5x - 5) - (4x2 - 5x + 4)
thu gọn là
A. 9x3 - 4x2 -10x - 9 . B. 9x3 - 4x2 - 9 .
C. 9x3 + 4x2 - 9 .