Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42m 34cm = ...m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
42m 34cm = ...m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 42m 34cm = ... m b) 56m 29cm = .....dm
c) 6m 2cm = ....m d)4352m = ......km
Cảm ơn nha
a) 42m 34cm = 42,34m
b) 56m 29cm = 562,9dm
c) 6m 2cm = 6,02m
d) 4352m = 4,352km
k cho mk nha. Thanks nhìu
a) 42 m 34 cm = 42,34 m
b) 56 m 29 cm = 562,9 dm
c) 6 m 2 cm = 6,02 m
d) 4352 m = 4,352 km
\(42m34cm=42,34m\)
\(6m2cm=6,02m\)
\(56m29cm=562,9dm\)
\(4352m=4,352km\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
753m = ..... km
42m = ..... km
3m = ..... km
753m = 0,753km
42m = 0,042km
3m = 0,003km
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 205kg = ... tấn
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2kg 75g = ... kg
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 200g= ... kgBài 4: Viết số đo 34kg dưới dạng số thập phân có đơn vị là tấn.Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải: 12,075kg = ...kg ...gBài 6: Một đội thợ có 5 người, trung bình mỗi ngày 1 người ăn hết 700g gạo.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo cho đội thợ đó ăn trong 1 tuần?
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :
viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2
a, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0,023 a = m2
b, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Năm cân rưỡi = ... kg
c, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ rưỡi = ... phút
d, Tính: 78,76 x 9,8 - 234,567 + 45,67
ai xong đầu tiên thì mình sẽ tick
5: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16km 42m = ….km 2842dm2 = ….m2 7 tấn 49 tạ = ….tấn 8 giờ 6 phút = …..giờ
16km 42m = …16,042...km
2842dm2 = …28,42...m2
7 tấn 49 tạ = …7,49...tấn
8 giờ 6 phút = …8,25..giờ
@Teoyewmay
a)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4cm = ……… m41 tấn 8 kg = ……tấn
57dm2 25cm2 = ……dm23m2 4cm2 = …….m2
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14,98m = …….m …….cm
36,1m2 = ……m2.......dm2
b:
14,98m=14m98cm
\(36.1m^2=36m^210dm^2\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7km 47m =…… m
29m 34cm = …… cm
1cm 3mm = …… mm
7km 47m = 7047 m
29m 34cm = 2934 cm
1cm 3mm = 13mm
7km 47m = 7047 m
29m 34cm = 2934 cm
1cm 3mm = 13 mm