Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a, x ∈ ƯC(70, 84) và x > 8
b, x ∈ ƯC(64,48,88) và x > 4
c, 126 ⋮ x; 210x và 15 < x < 30
d, 150x; 84x; 30x và 0 < x < 16
Tìm số tự nhiên x,biết rằng:
a) x ∈ ƯC(70, 84) và x > 8
b) x ∈ ƯC(64, 48, 88) và x > 4
c) 126 ⋮ x , 210 ⋮ x v à 15 < x < 30
d) 150 ⋮ x , 84 ⋮ x , 30 ⋮ x v à 0 < x < 16
Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 ⋮ x; 210 ⋮ x và 15 < x < 30
Lời giải:
Vì 126 ⋮ x và 210 ⋮ x nên x ∈ ƯC(126; 210)
Ta có: 126 = 2.32.7
210 = 2.3.5.7
ƯCLN(126;210) = 2.3.7 = 42
ƯC(126;210) = {1;2;3;6;7;14;21;42}
Vì 15 < x < 30 nên x = 21
Làm thế này đúng chx ak?
đúng rồi đó bạn ! quá giỏi ! mình còn không làm được !
Tìm các Số tự nhiên x, sao cho:
a) x ∈ B ( 13 ) v à 20 < x < 90 ;
b) x ⋮ 10 ; 12 < x < 72 ;
c) x ∈ Ư ( 54 ) ; x > 8 ;
d) 35 ⋮ x ; x 10 ;
e) x = Ư C L N ( 64 , 48 , 88 ) ;
f) x ∈ Ư C ( 15 , 20 ) ; x > 4 .
Tìm số tự nhiên x biết
a,x thuộc ƯC(54,12)và x lớn nhất
b,x thuộc ƯC(48,24)và x lớn nhất
c,x thuộc Ư(20)và 0<x<10
d,x thuộc Ư(30)và 5<x<bằng 12
e,x thuộc ƯC(36,24)và x <bằng20
f,70 chia hết cho x,84 chia hết cho x và x>8
Tìm số tự nhiên x biết
a,x thuộc ƯC(54,12)và x lớn nhất
b,x thuộc ƯC(48,24)và x lớn nhất
c,x thuộc Ư(20)và 0<x<10
d,x thuộc Ư(30)và 5<x<bằng 12
e,x thuộc ƯC(36,24)và x <bằng20
f,70 chia hết cho x,84 chia hết cho x và x>8
Tìm số tự nhiên x biết
a,x thuộc ƯC(54,12)và x lớn nhất
b,x thuộc ƯC(48,24)và x lớn nhất
c,x thuộc Ư(20)và 0<x<10
d,x thuộc Ư(30)và 5<x<bằng 12
e,x thuộc ƯC(36,24)và x <bằng20
f,70 chia hết cho x,84 chia hết cho x và x>8
a) x thuộc ƯC(54;12) và x lớn nhất
=>x là ƯCLN(54;12)
Ta có:
54=3^3.2
12=2^2.3
=>ƯCLN(54;12)=2.3=6
Vậy x=6
b)x thuộc ƯC(48;24) và x lớn nhất
=>x là ƯCLN(48;24)
Ta có:
48 chia hết cho 24 => ƯCLN(48;24)=24
Vậy x=24
c)x thuộc Ư(20) và 0<x<10
Ta có:
Ư(20)={1;2;4;5;10;20}
Mà 0<x<10
=>x thuộc {1;2;4;5}
d)x thuộc Ư(30) và 5<x<hoặc bằng 12
Ta có:
Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}
Mà 5<x<hoặc bằng 20
=>x thuộc {6;10;15}
e)x thuộc ƯC(36,24) và x<hoặc bằng 20
Ta có:
36=2^2.3^2
24=2^3.3
=>ƯCLN(36;24)=2^2.3=12
=>ƯC(36;24)={1;2;3;4;6;12)
Mà x <hoặc bằng 20
=>x thuộc {1;2;3;4;6;12}
f)70 chia hết x, 84 chia hết x và x>8
=>x thuộc ƯC(70;84) mà x>8
Ta có:
70=2.5.7
84=2^2.3.7
=>ƯCLN(70;84)=2.7=14
=>ƯC(70;84)={1;2;7;14}
Mà x>8
=>x=14
dể ẹc tui làm đầy rồi
Bài 1: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) 12 và 52
b) 54 và 36
e) 10, 20 và 70
f) 25; 55 và 75
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) x ϵ ƯC(48,24) và x lớn nhất.
b) x ϵ Ư(30) và 5<x≤12.
c) 150⋮x; 84⋮x ; 30⋮x và 0<x<16.
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 6⋮ (x – 1)
b) 5 ⋮ (x + 1)
Bài 4: Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?
( Mọi người có thể làm 1-2bai trong 4bai ở đây. Mong mọi người giúp mình hoàn thành phiếu này sớm nhất ạ)
Bài 1:
a: UCLN(12;52)=4
UC(12;52)={1;2;4}
tìm số tự nhiên x biết
a , x E ƯC ( 20 ; 48 ) và 0 < x < 4
b , x E ƯC ( 30 ; 24 ) và 2 < x < 6
a) 20 = 22 . 5
48 = 24 . 3
ƯCLN(20,40) = 22 = 4
ƯC(20,40) = Ư(4) = 1,2,4
Mà theo đề bài 0 < x < 4 nên x = { 1 , 2 }
b) 30 = 2 . 5 . 3
24 = 23 . 3
ƯCLN(30,24) = 2 . 3 = 6
ƯC(30,24) = Ư(6) = 1,2,3,6
Mà theo y/c đề bài 2 < x < 6 nên x = 3
A) Tìm số tự nhiên x biết 70 : x ; 84 : x và x>8
B)Tìm số tự nhiên a biết a:35,a:45và 500<a<900
a:
\(70=2\cdot5\cdot7;84=2^2\cdot3\cdot7\)
=>\(ƯCLN\left(70;84\right)=2\cdot7=14\)
=>\(ƯC\left(70;84\right)=Ư\left(14\right)=\left\{1;2;7;14\right\}\)
\(70⋮x;84⋮x\)
=>\(x\inƯC\left(70;84\right)\)
=>\(x\inƯ\left(14\right)\)
=>\(x\in\left\{1;2;7;14\right\}\)
mà x>8
nên x=14
b: \(35=5\cdot7;45=3^2\cdot5\)
=>\(BCNN\left(35;45\right)=3^2\cdot5\cdot7=9\cdot35=315\)
\(a⋮35;a⋮45\)
=>\(a\in BC\left(35;45\right)\)
=>\(a\in B\left(315\right)\)
=>\(a\in\left\{315;630;945;...\right\}\)
mà 500<a<900
nên a=630
A) Để tìm số tự nhiên x, ta cần tìm ước chung lớn nhất của 70 và 84. Ta có:
70 : x = 84 : x
Đặt ước chung lớn nhất của 70 và 84 là d. Ta có:
70 = d * m1
84 = d * m2
Trong đó m1 và m2 là các số tự nhiên. Ta thấy d là ước chung lớn nhất của 70 và 84 khi và chỉ khi d là ước chung lớn nhất của m1 và m2.
Ta phân tích 70 và 84 thành các thừa số nguyên tố:
70 = 2 * 5 * 7
84 = 2^2 * 3 * 7
Ta thấy ước chung lớn nhất của 70 và 84 là 2 * 7 = 14.
Vì x > 8, nên x = 14.
B) Để tìm số tự nhiên a, ta cần tìm ước chung lớn nhất của a và 35, cũng như ước chung lớn nhất của a và 45. Ta có:
a : 35 = a : 45
Đặt ước chung lớn nhất của a và 35 là d1, và ước chung lớn nhất của a và 45 là d2. Ta có:
a = d1 * m1
a = d2 * m2
Trong đó m1 và m2 là các số tự nhiên. Ta thấy a là số tự nhiên khi và chỉ khi a là ước chung lớn nhất của m1 và m2.
Ta phân tích 35 và 45 thành các thừa số nguyên tố:
35 = 5 * 7
45 = 3^2 * 5
Ta thấy ước chung lớn nhất của 35 và 45 là 5.
Vì 500 < a < 900, nên a = 5.