Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 48 y 4
Đưa thừa số 81 ( 2 - y ) 4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 9(2 – y)
B. 81 ( 2 – y ) 2
C. 9 ( 2 – y ) 2
D. - 9 ( 2 – y ) 2
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 8 y 2 với y > 0
8 y 2 = 4 . 2 y 2 = 2 y 2 = - 2 y 2 ( với y < 0 )
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
b) 63 y 3 7 y với y > 0
b) 63 y 3 7 y với y > 0
= 63 y 3 7 y = 9 y 2 = 3 y = 3 y do y > 0
Đưa thừa số 144 ( 3 + 2 a ) 4 ra ngoài dấu căn ta được?
A. 12 ( 3 + 2 a ) 4
B. 144 ( 3 + 2 a ) 2
C. - 12 ( 3 + 2 a ) 2
D. 12 ( 3 + 2 a ) 2
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
\(\sqrt{\dfrac{45\left(x+y\right)^2.y^2}{16}}\left(dkxd:x\ge0,y\ge0\right)\\ =\dfrac{\sqrt{45\left(x+y\right)^2.y^2}}{\sqrt{16}}\\ =\dfrac{\sqrt{45}.\sqrt{\left(x+y\right)^2}.\sqrt{y^2}}{\sqrt{4^2}}\\ =\dfrac{\sqrt{3^2.5}.\left|x+y\right|.\left|y\right|}{4}\\ =\dfrac{3\sqrt{5}\left(x+y\right).y}{4}\\ =\dfrac{3\sqrt{5}\left(xy+y^2\right)}{4}\)
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. - 0 , 05 28800
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
0 , 1 20000