Những câu hỏi liên quan
NN
Xem chi tiết
H24
27 tháng 5 2023 lúc 15:42

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) _____taking_____ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) ____haven't had______ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) ____did______ the test well.

9. I distinctly remember (pay) ____having paid______ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) ____has been done______ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  _____national_____ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking _____appreciately_____ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you ______disagree____ with his ideas. (AGREE)

14. She got a ____personal______ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a ____loan______ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.

à He is believed to be a good president.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.

à The furniture was too expensive  for me to buy.

43. A child can’t stay too far from home. 

à It is impossible for a child to stay too far from home.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”.

 à She said that she was living in Hai Duong then.

45. It has been raining for five hours.

 à It started raining  five hours ago.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

You play tennis better than I do.

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

She prefers playing golf to playing tennis

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

Mai broke the cup because of her carelessness.

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

Khanh advised Huy to take a break.

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

His holiday exactly coincides with mine.(Tham khảo c50)

Bình luận (0)
NP
Xem chi tiết
DH
6 tháng 5 2021 lúc 18:12

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

Bình luận (5)
DH
6 tháng 5 2021 lúc 18:16

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Bình luận (0)
DH
6 tháng 5 2021 lúc 18:21

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight. => going
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing. => to play
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English is spoken all over the world

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that she wanted to be a doctor

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather was bad, many trees died

4. He has been studying English for six years.

- He started Studying English 6 years ago

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I had the key, I could get into the house

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

This table is longer than that one

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

I am pleased that you work hard at school

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

During the First World War, many soldiers died in hospital because they didn't have the right medicines

Bình luận (0)
PM
Xem chi tiết
H24
6 tháng 3 2022 lúc 16:55

phần gạch chân đou .-.

Bình luận (2)
H24
6 tháng 3 2022 lúc 16:56

D

B

C

Bình luận (0)
KS
6 tháng 3 2022 lúc 16:57

phần gạch chân đâu

Bình luận (1)
BQ
Xem chi tiết
H24
24 tháng 6 2019 lúc 8:18

#)Trả lời :

1. A, early               B,my                C, usualy                  D, city

2. A, always            B, play              C, have                     D , face

Bình luận (0)
H24
24 tháng 6 2019 lúc 8:29

1.

A, early 

B,my

C, usualy

D, city 

2.

A, always

B, play

C, have

D, face 

Bình luận (0)
H24
24 tháng 6 2019 lúc 8:31

a, my

b, have

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
LB
8 tháng 9 2023 lúc 20:40

1. early      my     usually   city

2. always   play   have   face

5. like    evening   dinner   film

Bình luận (0)
DU
Xem chi tiết
TT
27 tháng 9 2021 lúc 10:21

A

Bình luận (2)
MN
27 tháng 9 2021 lúc 10:22

1D. phiên âm /ə/ em nhé

Bình luận (0)

A nhé bạn hihi

Bình luận (0)
NH
Xem chi tiết
H24
17 tháng 8 2023 lúc 14:34

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

 

Exercise 2:

1. A. invited

 

 

B. attended

 

 

C. celebrated

 

 

D. displayed

2. A. removed

B. washed

C. hoped

D. missed

3. A. looked

B. laughed

C. moved

D. stepped

4. A. wanted

B. parked

C. stopped

D. watched

5 A. laughed

B. passed

C. suggested

D. placed

6. A. believed

B. prepared

C. involved

D. liked

7. A. lifted

B. lasted

C. happened

D. decided

Bình luận (0)
KD
Xem chi tiết
MN
11 tháng 4 2021 lúc 20:59

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned

2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit

3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofs

IIChọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4.A. lesson                           B. happy                C. father              D. permit

5.A. wonderful         B. exciting              C. effective          D.convenient

Bình luận (0)
DH
11 tháng 4 2021 lúc 21:01

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned

2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit

3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofs

IIChọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4.A. lesson                           B. happy                C. father              D. permit

5.A. wonderful         B. exciting              C. effective          D.convenient

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Nam (listen)_________was listening______to music when his mum called him for dinner.

7. Mr.Cuong (not meet) ______hasn't met___ his friends for a long time.

8. Would you like (come) _____to come_____ to my house for dinner tonight?

9. This problem can (solve) ____be solved______ carefully.

10.  You (study ) ______study______ harder every day ,you will pass the written examination.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

11. Michael Jackson is her favorite ____song__________                                (SING)

12. You will get a good _______education_______ at this school.                     (EDUCATE)

13.We should turn off the lights when going out to save _______electricity____ (ELECTRIC)    

14. If we ____pollute____the water, we will have no fresh water to use.        (POLLUTION)

15. The teacher often ____encourage______the students to ask questions.            (COURAGE )

Bình luận (0)
MN
11 tháng 4 2021 lúc 21:01

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Nam (listen)____was listening___________to music when his mum called him for dinner.

7. Mr.Cuong (not meet) __has not met_______ his friends for a long time.

8. Would you like (come) __to come________ to my house for dinner tonight?

9. This problem can (solve) __be solved________ carefully.

10.  You (study ) ____study________ harder every day ,you will pass the written examination.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

11. Michael Jackson is her favorite ___singer___________                                (SING)

12. You will get a good ___education___________ at this school.                     (EDUCATE)

13.We should turn off the lights when going out to save __electricity_________ (ELECTRIC)    

14. If we __pollute______the water, we will have no fresh water to use.        (POLLUTION)

15. The teacher often ___encourage_______the students to ask questions.            (COURAGE )

Bình luận (0)
PM
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
KY
5 tháng 6 2023 lúc 17:32

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. ghost                              B. locate          C. joke                         D. modern

2. A. primary                          B. hike              C. linguistics              D. divide

3. A. further                            B. ethnic           C. sunbathing           D. therefore

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. climate    B. comprise         C. notice                            D. casual

5. A. edition      B. deposit            C. separate                        D. collection

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. My mother (work) _____has worked__ for this company for more than 10 years.

7. I don’t know why you (talk) _are always talking_____ in class, boys?

8. There were some people (row) _rowing________ on the river.

9. If television had been invented in the eighteenth century, George Washington (interview)  __would have been interviewed____ regularly on the evening news.

10. It was our fault to keep Mary waiting so long. She (inform) ___should have been informed___ in advance.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. I feel a lot of better since I decided to stop eating _____processed___ food. (PROCESS)

12. I have to buy a ___cookery____ book as I’m hopeless at cooking. (COOK)

13. I just stood there and listened in ______belief__ as Ben told me the news. (BELIEVE

14. It’s absolutely __inexplicable____ why the council decided to close down the youth club. (EXPLAIN)

15. Film studios spend millions of dollars on ___publicity_____ for new movies. (PUBLIC)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. The bus __________ before I reached the bus-stop.

A. left          B. had left           C. was leaving                        D. will leave

17. The hotter the weather is, __________.

A. more tired we feel                                                             B. we will feel more tired

C. more and more we feel tired                                              D. the more tired we feel

18. The teacher needs to__________ the class into two to play the game.

A. decrease    B. shorten              C. reduce                           D. divide

19. I’ve tried those tablets and they are not __________ in helping me stop coughing.

A. effective    B. successful     C. profitable                           D. helpful

20. Which is __________, an elephant or a blue whale?

A. bigger     B. the bigger       C. biggest                              D. the biggest

21. He couldn’t reach the goal, __________ surprised me.

A. who           B. whom          C. which                                 D. that

22. Ben is talking to a waiter in a restaurant. Ben: "Can I have the menu, please?" - Waiter: "________."

A. But I don't like it.               B. No, I'll think it over.           C. Here you are, sir.             D. Enjoy your meal.

23. I like sitting on the beach watching the __________ in the evenings.

A. sunshine      B. sunrise       C. sunlight                              D. sunset

24. There is __________ food left but not enough for everyone.

A. few             B. a few          C. little                                    D. a little

25. I bought these magazines __________ have something to read on the trip.

A. for             B. so that          C. so as to                               D. in order

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. The teacher was too tired to teach us how to swim. à The teacher was not ______________energetic enough to teach us how to swim________.

42. The mother made the little girl go to bed in time. à The little girl ____________was made to go to bed in time_________________.

43. She can’t go to school today because she is ill. à If she ____________________weren't ill, she could go to school today_________________.

44. My sister began to learn English when she was six years old. à My sister has ____________learned English since she was six years old_______.

45. The permit expires at the end of this month. à The permit is not ______________valid after the end of this month________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. In spite of having little money, they are very happy. (ALTHOUGH)

Although they have little money, they are very happy

47. It’s very wonderful to spend a week in the countryside. (SPENDING)

Spending a week in the countryside is very wonderful

48. “I come from Thanh Hoa,” Mr. Ba said. (CAME)

Mr. Ba said he came from Thanh Hoa

49. The crops were badly affected by the storm. (EFFECT)

The storm had a bad effect on the crops

­50. The fox was unsuccessful in reaching the grapes. (VAIN)

The fox tried in vain to reach the grapes

Bình luận (0)