Cho sơ đồ phản ứng sau :
CH 3 - C ≡ CH + AgNO 3 / NH 3 → X + NH 4 NO 3
X có công thức cấu tạo là ?
A. CH3–C–Ag≡C–Ag
B. CH3–C≡C–Ag
C. Ag–CH2–C≡C–Ag
D. A, B, C đều có thể đúng
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Cho sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + HCl ---> AlxCly + H2
b) AgNO3 + BaCl2 ---> AgCl + Bax(NO3)y
Tìm chỉ số x,y trong mỗi phản ứng ? Lập PTHH của các phản ứng trên ?
a) 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 +3H2
b) 2AgNO3 + BaCl2 ---> 2AgCl + Ba(NO3)2
a, \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b, \(2AgNO_3+BaCl_2\rightarrow2AgCl+Ba\left(NO_3\right)_2\)
Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi trong các sơ đồ phản ứng sau để viết thành phương trình hoá học :
a) ?Al(OH)3 —> ? + 3H2O
b) Fe + ?AgNO3 —> ? + 2Ag
c)? NaOH + ? —> Fe(OH)3 + ? NaCl
2Al(OH)3 -> Al2O3 + 3H2O
Fe + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2Ag
3NaOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 + 3NaCl
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CH3COONa(r) ---> CH4 ---> HCHO ---> (NH4)2CO3 ---> NH3
TL:
CH3COONa + NaOH(r) (vôi tôi xút CaO, nung) ----> CH4 + Na2CO3
CH4 + O2 (nhiệt độ, xt) ----> HCHO + H2O
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O ---> (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
(NH4)2CO3 + 2NaOH ---> Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O
Cho sơ đồ phản ứng sau:
CH3-C ≡ CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3
X có CTCT là:
A. CH3-CAg ≡ CAg
B. CH3-C ≡ CAg
C. AgCH2-C ≡ CAg
D. A,B,C đều có thể đúng
Cho sơ đồ của phản ứng sau :
BaCl2 +AgNO3 --->AgCl+Ba(NO3)2
a)Lập phương trình hóa học của phản ứng .
b)Cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng , tùy chọn
a)sđhh: \(BaCl_2+AgNO_3-->AgCl+Ba\left(NO_3\right)_2\)
Pthh: \(BaCl_2+2AgNO_3->2AgCl+Ba\left(NO_3\right)_2\)
b)tỉ lệ 4 cặp chất:
giữa \(BaCl_2\) và \(AgNO_3\) là 1:2
giữa \(BaCl_2\) và AgCl là 1:2
giữa \(AgNO_3\) và \(Ba\left(NO_3\right)_2\) là 2:1
giữa \(Ba\left(NO_3\right)_2\) và AgCl là 1:2
Bài 1: Cho 5,4g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng.
Al + HCl → AlCl 3 + H 2
a) Lập phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng AlCl 3 sinh ra và thể tích khí H 2 thu được sau khi kết thúc phản
ứng biết thể tích chất khí đo đktc.
giúp em với ạ
a) 2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
b) n Al=5,4/27=0,2(mol)
n AlCl3=n Al=0,2(mol)
m Alcl3=0,2.133,5=26,7(g)
n H2=3/2n Al=0,3(mol)
V H2=0,3.22,4=6,72(l)
n_{Al}=5,4/27=0,2mol
$a.2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2$
b.Theo pt :
$n_{AlCl_3}=n_{Al}=0,2mol$
$=>m_{AlCl_3}=0,2.98=19,6g$
$n_{H_2}=3/2.n_{Al}=3/2.0,2=0,3mol$
$=>V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l$
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là
A. CH3-CAg≡CAg.
B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg.
D. A, B, C đều có thể đúng.
Đáp án B
Nguyên tử H đính vào cacbon mang liên kết ba linh động hơn rất nhiều so với H đính với cacbon mang liên kết đôi và liên kết đơn, do đó nó có thể bị thay thế bằng nguyên tử kim loại.
CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → CH3-C≡CAg↓vàng nhạt + NH4NO3
→ X có CTCT là CH3-C≡CH
Viết PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng) hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
Metan -----> Axetilen ------> Etan (CH3 - CH3) ------> Cloetan (CH3-CH2-Cl)
↑
Etilen
(1) 2CH4 -----> C2H2 + 3H2 (điều kiện 1500oC làm lạnh nhanh)
(2) C2H2+2H2---->C2H6 (điều kiện Ni, to)
(3) C2H6 + Cl2---> C2H5Cl + HCl ( điều kiện ánh sáng)
(4) C2H4 + H2 ----> C2H6 (điệu kiện Ni,to)
Cho 32,4 gam hỗn hợp bột kim loại X ( gồm Mg và Fe được trộn theo tỉ lệ khối lượng tương ứng là 2:7) vào 1,0 lít dung dịch hỗn hợp Y (gồm AgNO3 0,3M; Cu(NO3)2 0,25M và Fe(NO3)3 0,4M), khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Z và dung dịch Q.
a) Tính khối lượng (gam) chất rắn Z và nồng độ mol các chất trong dung dịch Q (coi thể tích dung dịch sau phản ứng vẫn không thay đổi).
b) Bằng phương pháp hóa học, hãy tách (dưới dạng vẽ sơ đồ) các chất trong hỗn hợp Z ra khỏi nhau mà không làm thay đổi khối lượng của chúng như khi còn ở trong Z (ghi rõ điều kiện phản ứng-nếu có chất tham gia phản ứng).