Biết nguyên hàm của hàm số y=f(x) là F x = x 2 + 4 x + 1 . Khi đó f(3) bằng
A. 6
B. 10
C. 22
D. 30
Biết nguyên hàm của hàm số y = f ( x ) là F ( x ) = x 2 + 4 x + 1 . Khi đó f ( 3 ) bằng:
A. 6
B. 10
C. 22
D. 30
Đáp án B.
f ( x ) = F ' ( x ) = 2 x + 4 ⇒ f ( 3 ) = 10
Biết nguyên hàm của hàm số y = f(x) là F ( x ) = x 2 + 4 x + 1 . Khi đó f(3) bằng:
A. 6
B. 10
C. 22
D. 30
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 – 2x2 + 3 thỏa mãn F(1) = 3. Khi đó F(x) bằng
A. x 4 4 - 2 x 3 3 + 3 x + 5 12
B. x 4 4 - 2 x 3 3 + 3 x + 7 12
C. x 4 4 - 2 x 3 3 + 3 x + 1 12
D. 3 x 2 - 4 x + 4
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Khi đó hiệu số F(1)-F(2) bằng
A. ∫ 1 2 f x d x
B. ∫ 1 2 - f x d x
C. ∫ 2 1 - F x d x
D. ∫ 1 2 - F x d x
Biết F ( x ) = 6 1 - x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = a 1 - x . Khi đó giá trị của a bằng
A. 2
B. 3
C. -3
D. 1 6
Chọn C
F ' ( x ) = 6 1 - x ' = - 3 1 - x ⇒ a = - 3
1.Cho hàm số y = g(x) = x - 4. Khi đó g(-2) bằng
A.-2 B.2 C.-6 D.6
2.Cho hàm số y = f(x) = -3x+ 5. Nếu f(x) = -7 thì x bằng
A.2/3 B.-4 C.2 D.4
Cho hàm f ( x ) = x + 2 2 x 3 có nguyên hàm là hàm F(x). Biết F(1) = 6. Khi đó F(x) có dạng:
Bài 1: Xét tính đơn điệu của hàm số \(y=f(x)\) khi biết đạo hàm của hàm số là:
a) \(f'(x)=(x+1)(1-x^2)(2x-1)^3\)
b) \(f'(x)=(x+2)(x-3)^2(x-4)^3\)
Bài 2: Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)=x(x+1)(x-2)\). Xét tính biến thiên của hàm số:
a) \(y=f(2-3x)\)
b) \(y=f(x^2+1)\)
c) \(y=f(3x+1)\)
Biết một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 1 - 3 x + 1 là hàm số F ( x ) thỏa mãn F ( - 1 ) = 2 3 . Khi đó F ( x ) là hàm số nào sau đây?
A. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 3
B. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x - 3
C. F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 1
D. F ( x ) = 4 - 2 3 1 - 3 x
Chọn A
F ( x ) = ∫ 1 1 - 3 x + 1 d x = - 1 3 ∫ d ( 1 - 3 x ) 1 - 3 x + x = x - 2 3 1 - 3 x + C
F ( - 1 ) = 2 3 ⇒ C = 3 ⇒ F ( x ) = x - 2 3 1 - 3 x + 3