Chọn C
F ' ( x ) = 6 1 - x ' = - 3 1 - x ⇒ a = - 3
Chọn C
F ' ( x ) = 6 1 - x ' = - 3 1 - x ⇒ a = - 3
Biết F ( x ) = a ln | x - 1 | + b ln | x - 2 | ( a , b ∈ Z ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + 1 ( x - 1 ) ( x - 2 ) . Giá trị của biểu thức b-a bằng
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 – 2x2 + 3 thỏa mãn F(1) = 3. Khi đó F(x) bằng
A. x 4 4 - 2 x 3 3 + 3 x + 5 12
B. x 4 4 - 2 x 3 3 + 3 x + 7 12
C. x 4 4 - 2 x 3 3 + 3 x + 1 12
D. 3 x 2 - 4 x + 4
Biết rằng x e x là một nguyên hàm của hàm số f(-x) trên khoảng - ∞ , + ∞ . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f ' x e x thỏa mãn F(0) =1, giá trị của F(-1) bằng:
A. 7 2
B. 5 - e 2
C. 7 - e 2
D. 5 2
Giả sử hàm số f(x) = (ax2 + bx + c).e–x là một nguyên hàm của hàm số g(x) = x(1 – x).e–x. Giá trị của biểu thức A = a + 2b + 3c bằng
A. 6
B. 4
C. 9
D. 3
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 10 x 3 - 7 x + 2 2 x - 1 thỏa mãn F(1) = 5. Giả sử rằng F ( 3 ) = a + b 5 , trong đó a,b là các số nguyên. Tính tổng bình phương của a và b
A. 121.
B. 73.
C. 265.
D. 361.
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(-2) + F(1) = 0 và F(-1) + F(2) = 0, với a,b là các số hữu tỷ.
Giá trị của 3a+6b bằng
A. -4
B. 5
C. 0
D. -3
Biết nguyên hàm của hàm số y = f(x) là F ( x ) = x 2 + 4 x + 1 . Khi đó f(3) bằng:
A. 6
B. 10
C. 22
D. 30
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 2 x - 1 biết F(1)=2. Giá trị của F(2) là:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)= 1 2 x - 1 . Biết F(1)=2. Giá trị của F (2) là