Cho hàm số y = f(x) = -2 x 2 . Tổng các giá trị a của thỏa mãn f(a) = - 8 + 4 3 là:
A. 1
B. 0
C. 10
D. -10
Cho hàm số y = f ( x ) = - 2 x 2 . Tổng các giá trị của a thỏa mãn f(a) = -8 + 4 3 là:
A. 1
B. 0
C. 10
D. 2
Đáp án B
Thay a vào hàm số y = f ( x ) = - 2 x 2 . ta được:
Tổng các giá trị của a là: 3 - 1 + 1 - 3 = 0
Cho hàm số y = f ( x ) = − 2 x 2 . Tổng các giá trị của a thỏa mãn f ( a ) = − 8 + 4 3
A. 1
B. 0
C. 10
D. −10
Ta có f (a) = −8 + 4 3 −2a2 = −8 + 4 3
⇔ a2 = 4 − 2 3 ⇔ a2 = ( 3 − 1)2
⇔ a = 3 − 1 a = 1 − 3
Vậy tổng các giá trị của a là:( 3 − 1) + (1 − 3 ) = 0
Đáp án cần chọn là: B
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng 0 ; + ∞ và f(x)>0, ∀ x ∈ 0 ; + ∞ thỏa mãn f ' x = - x . f 2 x ∀ x ∈ 0 ; + ∞ , biết f 1 = 2 a + 3 và f 2 > 1 4 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của a thỏa mãn là
A. -14.
B. 1.
C. 0.
D. -2.
Cho hàm số y = f ( x ) = 1 2 x 2 . Tổng các giá trị của a thỏa mãn f ( a ) = 3 + 5
A. 1
B. 2 5
C. 0
D. −2
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(-2) + F(1) = 0 và F(-1) + F(2) = 0, với a,b là các số hữu tỷ.
Giá trị của 3a+6b bằng
A. -4
B. 5
C. 0
D. -3
cho hàm số f(x)= ax+b thỏa mãn các đẳng thức f(f(f(0)))=2 và f(f(f(1)))=29.Khi đó giá trị của a là?
A-1
B-3
C-4
D-5
Câu 1: Cho hàm số y = 2x\(^2\)
a) Hãy lập bảng tính các giá trị f(-5), f(-3), f(0), f(3), f(5)
b) Tìm x biết f(x) = 8, f(x) = 6 - 4\(\sqrt{2}\)
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = \(\dfrac{1}{3}x^2\)
Tìm các giá trị của x, biết rằng \(y=\dfrac{1}{27}\). Cũng câu hỏi tương tự với y = 5
Câu 1:
a)
\(y=f\left(x\right)=2x^2\) | -5 | -3 | 0 | 3 | 5 |
f(x) | 50 | 18 | 0 | 18 | 50 |
b) Ta có: f(x)=8
\(\Leftrightarrow2x^2=8\)
\(\Leftrightarrow x^2=4\)
hay \(x\in\left\{2;-2\right\}\)
Vậy: Để f(x)=8 thì \(x\in\left\{2;-2\right\}\)
Ta có: \(f\left(x\right)=6-4\sqrt{2}\)
\(\Leftrightarrow2x^2=6-4\sqrt{2}\)
\(\Leftrightarrow x^2=3-2\sqrt{2}\)
\(\Leftrightarrow x=\sqrt{3-2\sqrt{2}}\)
hay \(x=\sqrt{2}-1\)
Vậy: Để \(f\left(x\right)=6-4\sqrt{2}\) thì \(x=\sqrt{2}-1\)
Cho hàm số liên tục trên khoảng (a;b) và x 0 ∈ ( a ; b ) . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x 0 khi và chỉ khi f ' ( x 0 ) = 0 .
(2) Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' ( x 0 ) = f ' ' ( x 0 ) = 0 thì điểm x 0 không phải là điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) .
(3) Nếu f'(x) đổi dấu khi x qua điểm x 0 thì điểm x 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .
(4) Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' ( x 0 ) = 0 , f ' ' ( x 0 ) > 0 thì điểm x 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Đáp án A
Phương pháp:
Dựa vào khái niệm cực trị và các kiến thức liên quan.
Cách giải:
(1) chỉ là điều kiện cần mà không là điều kiện đủ.
VD hàm số y = x3 có y' = 3x2 = 0 ⇔ x = 0. Tuy nhiên x = 0 không là điểm cực trị của hàm số.
(2) sai, khi f''(x0) = 0, ta không có kết luận về điểm x0 có là cực trị của hàm số hay không.
(3) hiển nhiên sai.
Vậy (1), (2), (3): sai; (4): đúng
Cho hàm số liên tục trên khoảng (a;b) và x 0 ∈ a ; b . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x 0 khi và chỉ khi f ' x 0 = 0
(2) Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' x 0 = f " x 0 = 0 thì điểm x 0 không là điểm cực trị của hàm số y = f x
(3) Nếu f'(x) đổi dấu khi x qua điểm x 0 thì điểm x 0 là điểm cực tiểu của hàm số y = f(x)
(4) Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x 0 thỏa mãn điều kiện f ' x 0 = 0 , f " x 0 > 0 thì điểm x 0 là điểm cực đại của hàm số y = f(x)
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3