Viết lại tích (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) dưới dạng một lũy thừa
A. 2 3 . ( - 3 ) 3
B. - 2 3 . 3 3
C. 6 3
D. - 6 3
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: (-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
(–2) . (–2) . (–2) . (–3) . (–3) . (–3) = (–2)3 . (–3)3 = [(-2). (-3)]3 = 63
cho A=1+2+2^2+2^3+...+2^200. Hãy viết A+1 dưới dạng một lũy thừa
B=3+3^2+3^3+...+3^2005.CMR:2B+3 là lũy thừa của 3
Ta có: A = 1 + 2 + 22 + 23 + ....... + 2200
=> 2A = 2 + 22 + 23 + ....... + 2201
=> 2A - A = ( 2 + 22 + 23 + ....... + 2201 ) - ( 1 + 2 + 22 + 23 + ....... + 2200 )
=> A = 2201 - 1
=> A + 1 = 2201
A = 1 + 2 + 2 ^ 2 + 2 ^ 3 + ... + 2 ^ 200
2A = 2 + 2 ^ 2 + 2 ^ 3 + 2 ^ 4 + ... + 2 ^ 201
2A - A = ( 2 + 2 ^ 2 + 2 ^ 3 + 2 ^ 4 + ... + 2 ^ 201 )
- ( 1 + 2 + 2 ^ 2 + 2 ^ 3 + ... + 2 ^ 200 )
A = 2 ^ 201 - 1
=> A + 1 = 2 ^ 201
B = 3 + 3 ^ 2 + 3 ^ 3 + ... + 3 ^ 2005
3B = 3 ^ 2 + 3 ^ 3 + 3 ^ 4 + ... + 3 ^ 2006
3B - B = ( 3 ^ 2 + 3 ^ 3 + 3 ^ 4 + ... + 3 ^ 2006 )
- ( 3 + 3 ^ 2 + 3 ^ 3 + ... + 3 ^ 2005 )
2B = 3 ^ 2006 - 3
=> 2B = 3 ^ 2006
Vậy 2B + 3 là lũy thừa của 3
A=1+1+2+2^2+2^3+...+2^200=2=2+2+2^2+2^3+...+2^200=2^2+2^2+2^3+...+2^200
B chia hết cho 3=>2B chia hết cho 3, 3 chia hết cho 3 mà 2B+3 nên 2B+3 chia hết cho 3
5. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) (-5) . (-5) . ( -5) . (-5) . (-5)
b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3).
a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5) = (-5)5
b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3) = (-2)3.(-3)3
a) ....= (-5)5
b) ....= (-2)3.(-3)3
: Tích 6 . 6 . 6 . 6 . 3 . 2 viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 64 . 3 . 2 B. 66 A . 64 . 31 . 21 D. 65
\(6\cdot6\cdot6\cdot6\cdot3\cdot2\)
\(=6\cdot6\cdot6\cdot6\cdot\left(3\cdot2\right)\)
\(=6\cdot6\cdot6\cdot6\cdot6\)
\(=6^5\)
⇒ Chọn D
Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2.3.36
A 2 mũ 3 . 3 mũ 3 . B 6 mũ 3
C 6 mũ 3 D 2 mux2.3 mũ 2
âu 1. Viết lại dưới dạng tích hai lũy thừa
a) 125 b) 206 c) 543
Câu 2. Đưa về lũy thừa của một số tự nhiên
a) 3 .55 5 b) 4 .38 16 c) 9 .8 .76 4 12
Câu 3.
A=6 mũ 5.2 mux3 -2.3 mux5.4 mũ3
Câu 4. Tìm x biết
a) 3 mũ x+3-3 b) 7 – 2.7 7 .5
Câu 3 :
A = 7776 . 8 - 2.243. 64
A = 62208 - 31104
A = 31104
Câu 1 :
a) \(12^5=3^5.4^5\)
b) \(20^6=4^6.5^6\)
c) \(54^3=6^3.9^3\)
Câu 2 :
a) \(3.5^{55}=3.\left(5^5\right)^{11}\)
b) \(4.3^{816}=4.\left(3^{17}\right)^{48}\)
c) \(9.8.7^{6412}=9.8.\left(7^{28}\right)^{229}\)
viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a/(-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
b/(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
a.=\(\left(-5\right)^5\)
b. =\(\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^3\)
=\(6^3\)
a {-5}5
b {-2}3 . {-3}3 ={-2 .-3 }3={-6]3
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: \({3^3}{.3^4};\,\,{10^4}{.10^3};\,\,{x^2}.{x^5}.\)
\(\begin{array}{l}{3^3}{.3^4} = {3^{3 + 4}} = {3^7};\\{10^4}{.10^3} = 10^{4+3}= {10^7};\\{x^2}.{x^5} = x^{2+5} = {x^7}.\end{array}\
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
a) \(\left(-5\right)\left(-5\right)\left(-5\right)\left(-5\right)\left(-5\right)=\left(-5\right)^5\)
b)\(\left(-2\right)\left(-2\right)\left(-2\right)\left(-3\right)\left(-3\right)\left(+3\right)=\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^2\cdot3=\left(-2\right)^3\cdot3^3\)
c) \(\left(-7\right)\cdot7\cdot5\cdot\left(-5\right)\left(-5\right)=\left(-7^2\right)\cdot\left(-5\right)^3\)
d) \(\left(-8\right)\left(-3\right)3\cdot125=\left(-2^3\right)\cdot\left(-3^2\right)\cdot5^3\)
e) \(27\cdot\left(-2\right)3\left(-7\right)\cdot49=3^4\cdot\left(-2\right)\cdot\left(-7^3\right)\)