Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức A B cho phân thức C D C D ≠ 0
A. ta nhân A B với phân thức nghịch đảo của D C
C. ta nhân A B với phân thức nghịch đảo của C D
D. ta cộng A B với phân thức nghịch đảo của C D
Câu 4. Cho đơn thức A= 8x^4 và hai đơn thức B= 5x^3 và C= 2x^5 . Chọn khẳng định đúng:
A. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B
B. Đơn thức A chia hết cho đơn thức
C. Đơn thức A không chia hết cho đơn thức
D. Đơn thức A chia hết cho cả đơn thức B và C
Câu 40. Hai cạnh kề của hình bình hành tỉ lệ với 1 và 2 và chu vi của hình bình hành bằng 13cm. Khi đó độ dài hai cạnh kề của hình bình hành là
A. 12cm và 18cm B. 5cm và 10cm
C. 15cm và 30cm D. 9cm và 18cm
Câu 39. Nếu hình bình hành ABCD có góc A = 530 thì
A.Góc D= 530 B. Góc B= Góc C = 530. C. Góc C= 1270 D. Góc D= 1270
Câu 37. Hãy chọn khẳng định sai?
A. Tứ giác có các cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành.
Câu 36. Cho hình hình thang ABCD có AB//CD độ dài đường trung bình EF= 7cm và AB/CD=3/4 Khi đó độ dài hai đáy AB và CD lần lượt là
A. 6cm và 8cm. B. 8cm và 6cm.
C. 3cm và 4cm. D. 4cm và 3cm.
Câu 34: Cho tứ giác ABCD có góc A= 750,B= 1050 , C= 800Khi đó số đo của góc D bằng :
A. 100 0 B. 1050 C. 750 D. 800
Câu 32. Cho tứ giác ABCD có AB//CD và góc A= góc B , hãy chọn khẳng định đúng
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Tứ giác ABCD là hình thang cân.
C. Tứ giác ABCD là hình thang vuông.
D. Tứ giác ABCD có góc bằng nhau.
Câu 31. Khẳng định đúng là
A. Hình thang cân là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thang cân là tứ giác có hai góc bằng nhau.
D. Hình thang cân là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
Câu 30. Cho x + y = 2 và xy = 1 giá trị của biểu thức x3 + y3 bằng:
A . 8 B. 6 C. 4 D. 2
Cho ba phân thức 3 5x 2 yz , 5 4y 2 z , 6 xz 2 . Chọn khẳng định đúng?
A. 3 5 x 2 y z = 12 y z 20 x 2 y 2 z 2 ; 5 4 y 2 z = 25 x 2 z 20 x 2 y 2 z 2 ; 6 x z 2 = 120 x y 2 20 x 2 y 2 z 2
B. 3 5x 2 yz = 12yz 20x 2 y 2 z 2 ; 5 4y 2 z = 25x 2 z 20x 2 y 2 z 2 ; 6 xz 2 = x 2 y 20x 2 y 2 z 2
C. 3 5x 2 yz = 3yz x 2 y 2 z 2 ; 5 4y 2 z = 5x 2 z x 2 y 2 z 2 ; 6 xz 2 = x 2 y x 2 y 2 z 2
D. 3 5x 2 yz = 3yz 20x 2 y 2 z 2 ; 5 4y 2 z = 20x 2 z 20x 2 y 2 z 2 ; 6 xz 2 = 120x 2 y 20x 2 y 2 z 2
là 4 y z ; 5 x 2 z ; 20 x y 2
6 x z 2 = 6.20 x y 2 x z 2 .20 x y 2 = 120 x y 2 20 x 2 y 2 z 2
Đáp án cần chọn là A
Cho ba phân thức 1 xy , 1 yz , 3 xz . Chọn khẳng định đúng?
A. 1 xy = z xyz , 1 yz = x xyz , 3 xz = 3 xyz
B. 1 xy = z xyz , 1 yz = x xyz , 3 xz = 3y xyz
C. 1 xy = z xyz , 1 yz = 1 xyz , 3 xz = 3y xyz
D. 1 xy = 1 xyz , 1 yz = x xyz , 3 xz = 3y xyz
Cho tích phân I = ∫ 1 2 x 3 - 3 x 2 + 2 x x + 1 d x = a + b ln 2 + c ln 3 với a , b , c ∈ ℚ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. b < 0
B. c > 0
C. a < 0
D. a + b + c > 0
Cho tam thức bậc hai f(x) = a x 2 + bx + c, (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b 2 - 4ac. Chọn khẳng định đúng:
A. Nếu Δ < 0 thì af(x) > 0, ∀x ∈ R
B. Nếu Δ > 0 thì af(x) < 0, ∀x ∈ R
C. Nếu Δ ≤ 0 thì af(x) ≥ 0, ∀x ∈ R
D. Nếu Δ ≥ 0 thì af(x) > 0, ∀x ∈ R
Đáp án A.
Ta có: nếu Δ < 0 thì f(x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi giá trị của x, tức là af(x) > 0, ∀x ∈ R
Cho các phân thức 1 (a − b)(b − c) ; 1 (c − b)(c − a) ; 1 (b − a)(a − c) .
Bạn Mai nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là (a - b)(b - c)(a - c).
Bạn Nhung nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là (b - a)(c - b)(c - a).
Chọn câu đúng?
A. Bạn Mai đúng, bạn Nhung sai.
B. Bạn Mai sai, bạn Nhung đúng.
C. Hai bạn đều sai.
D. Hai bạn đều đúng.
Cho các phân số 13/28 và 21/50. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
a) Mẫu chung của hai phân số đã cho là 100;
b) Mẫu chung của hai phân số đã cho là 700;
c) Mẫu chung của hai phân số đã cho là 140;
d) Mẫu chung của hai phân số đã cho là 1400.
Cho các khẳng định sau:
(I): Phép chia đa thức ( 2 x 3 – 26x – 24) cho đa thức x 2 + 4x + 3 là phép chia hết
(II): Phép chia đa thức ( x 3 – 7x + 6) cho đa thức x + 3 là phép chia hết
Chọn câu đúng
A. Cả (I) và (II) đều đúng
B. Cả (I) và (II) đều sai
C. (I) đúng, (II) sai
D. (I) sai, (II) đúng
Ta có
Vì phần dư R = 0 nên Phép chia đa thức (2 x 3 – 26x – 24) cho đa thức x 2 + 4x + 3 là phép chia hết.
Do đó (I) đúng.
Lại có
Nhận thấy phần dư R = 0 nên phép chia đa thức ( x 3 – 7x + 6) cho đa thức x + 3 là phép chia hết. Do đó (II) đúng
Đáp án cần chọn là: A