Ở điều kiện tiêu chuẩn, hãy tính thể tích của:
16 gam khí oxi.
Cho biết Al = 27 O = 16 câu a Hãy tính số mol của 5,14 g nhôm, 5,6 l CO2 (điều kiện tiêu chuẩn )câu b Hãy tính thể tích chiếm được 8 g khí Oxi (điều kiện tiêu chuẩn)
a)
$n_{Al} = \dfrac{5,1}{27} = 0,3(mol)$
$n_{CO_2} = \dfrac{5,6}{22,4} = 0,25(mol)$
b)
$n_{O_2} = \dfrac{8}{32} = 0,25(mol)$
$V_{O_2} = 0,25.22,4 = 5,6(lít)$
Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic.
a) Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Tính thể tích không khí (ở điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng cho phản ứng trên. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
đốt cháy hoàn toàn 4,6gam rược etylic
a, tính thể tíc khí co2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
b, tính thể tích không khí (ở điều kiện chuẩn) cần dùng cho phản ứng trên biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí
biết (C=12 h=1 O=16)
Đốt cháy sắt trong 1 bình kín có chứa 8,4 lít khí oxi ( Điều kiện tiêu chuẩn) sau phản ứng thu được 34,8g oxi sắt từ. A) Tính lượng sắt đã tham gia phản ứng. B) Tính thể tích khí oxi đã dùng ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho biết: Mfe = 56, Mo = 16
Tính thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn đã phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam C?
A. 0,672 l
B. 67,2 l
C. 6,72 l
D. 0,0672 l
Đáp án C
C + O 2 → C O 2
n C = 3 , 6 / 12 = 0 , 3 m o l
nhìn vào phương trình thấy số mol của C bằng số mol oxi phản ứng
⇒ V O 2 = 0 , 3 . 22 , 4 = 6 , 72 l
Nước cháy hoàn toàn 4,6gam rượu etylic a)tính thẻ tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn b)tính thể tích không khí ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng cho phản ứng trên biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
TK
Từ C2H4O2 ta có: M = 60 g/mol; mC = 2 x 12 = 24 g; mH = 4 x 1 = 4 g;
MO = 2 x 16 = 32 g.
%C = (24 : 60) x 100% = 40%; %H = (4 : 60) x 100% = 6,67%;
%O = 100% - 40% - 6,67% = 53,33%.
1.tính số mol có trong 6,72 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn?
2.tính thể tích của hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2?
1. \(n_{O_2}=\frac{V}{22,4}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
2.
\(n_{CO_2}=\frac{m}{M}=\frac{4,4}{44}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\frac{m}{M}=\frac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{HC}=n.22,4=\left(0,1+0,1\right).22,4=4,48\left(l\right)\)
nhiệt phân 49 gam KClO3 . tính thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn biết hiệu suất phản ứng đạt 90%
nKClO3 = 49/122,5 = 0,4 (mol)
PTHH: 2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
nO2 (TT) = 0,6 . 90% = 0,54 (mol)
VO2 = 0,54 . 22,4 = 12,096 (l)
nung nóng 126,4 gam thuốc tím (KMnO4) a lập phương trình b tính thể tích khí oxi thu đc ở điều kiện tiêu chuẩn
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{126,4}{158}=0,8\left(mol\right)\\ 2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ n_{O_2}=\dfrac{0,8}{2}=0,4\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
\(2KMnO_4\rightarrow^{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2mol\) \(1mol\)
\(0,8mol\) \(0,4mol\)
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{126,4}{158}=0,8\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=n.22,4=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)