Viết dạng bình phương một tổng a) 11 + 2√30 b) 10 - 2√21 c) 8 + 2√15 d) 7 + 4√3 e) 9 - 4√2
Viết dạng bình phương 1 tổng , hiệu b) 10 -2√21 c) 8 + 2√15 d) 7 + 4√3 e) 9 - 4√2
b: \(10-2\sqrt{21}=\left(\sqrt{7}-\sqrt{3}\right)^2\)
c: \(8+2\sqrt{15}=\left(\sqrt{5}+\sqrt{3}\right)^2\)
1. Tính
a, 11/15 + - 7/10 + 13/30
b, 7/9 + -1/4 + 3/5
c, -5/21 + -5/14 + 4/35
d, 2/7 + 1/9 + 1/7 + 5/9 + 8/14
e, -4/9 + 8/15 + -2/11 + 5/-9 + 7/15
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hay 1 hiệu
1/ 7-2√6
2/10 + 2√21
3/11 +2√33
4/10 + 4√16
5/11 - 2√30
6/11 + 2√10
7/11 - 4√6
8/ 11 + 4√7
9/12 - 4√5
10/ 12 + 6√3
1/ \(7-2\sqrt{6}=\left(\sqrt{6}\right)^2-2\sqrt{6}+1\)
\(=\left(\sqrt{6}-1\right)^2\)
2/ \(10+2\sqrt{21}=\left(\sqrt{7}\right)^2+2.\sqrt{7}.\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^2\)
\(=\left(\sqrt{7}+\sqrt{3}\right)^2\)
4/ \(10+4\sqrt{6}=2^2+2.2.\sqrt{6}+\left(\sqrt{6}\right)^2\)
\(=\left(2+\sqrt{6}\right)^2\)
5/ \(11-2\sqrt{30}=\left(\sqrt{6}\right)^2-2.\sqrt{6}.\sqrt{5}+\left(\sqrt{5}\right)^2\)
= \(\left(\sqrt{6}-\sqrt{5}\right)^2\)
8/ \(11+4\sqrt{7}=2^2+2.2.\sqrt{7}+\left(\sqrt{7}\right)^2\)
= \(\left(2+\sqrt{7}\right)^2\)
10/ \(12+6\sqrt{3}=3^2+2.3.\sqrt{3}+\left(\sqrt{3}\right)^2\)
= \(\left(3+\sqrt{3}\right)^2\)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
thu gọn 7^3*7^5
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
b) \(27-10\sqrt{2}\)
c)\(18-8\sqrt{2}\)
d)\(4-2\sqrt{3}\)
e)\(6\sqrt{5}+14\)
f)\(20\sqrt{5}+45\)
G)\(7-2\sqrt{6}\)
b)\(27-10\sqrt{2}=5^2-2.5\sqrt{2}+2=\left(5-\sqrt{2}\right)^2\)
c)\(18-8\sqrt{2}=4^2-2.4\sqrt{2}+2=\left(4-\sqrt{2}\right)^2\)
d)\(4-2\sqrt{3}=3-2\sqrt{3}+1=\left(\sqrt{3}-1\right)^2\)
e)\(6\sqrt{5}+14=9+2.3\sqrt{5}+5=\left(3+\sqrt{5}\right)^2\)
f)\(20\sqrt{5}+45=5^2+2.5.2\sqrt{5}+20=\left(5+2\sqrt{5}\right)^2\)
g)\(7-2\sqrt{6}=6-2\sqrt{6}+1=\left(\sqrt{6}-1\right)^2\)
1.Tính:
a.3/2:9/4+21/8 b.3/10+5/2x1/3 c.8/15:3/11+2/15:2/11 d.19/5-11/4:9/8 e.33/7:11/6+37/15x21/74
a) 3/2:9/4+21/8
= 3/2 x 4/9 + 21/8
=12/18 + 21/8
= 2/3 + 21/8 = 16/24 + 63/24 = 79/24
b) 3/10+5/2x1/3
=3/10 + 5/6
= 9/30 + 25/30 = 34/30 = 17/15
c) 8/15:3/11+2/15:2/11
= 8/15x11/3 + 2/15x11/2
= 88/45 + 22/30
= 88/45 + 11/15 = 88/45 + 33/45 = 121/45
d) 19/5-11/4:9/8
= 19/5 - 11/4x8/9
= 19/5 - 88/36
= 19/5 - 22/9 = 171/45 - 110/45 = 61/45
e) 33/7:11/6+37/15x21/74
= 33/7x6/11 + 7/10
= 198/77 + 7/10 = 1980/770 + 1386/770 = 153/35
a) 3/2:9/4+21/8
= 3/2 x 4/9 + 21/8
=12/18 + 21/8
= 2/3 + 21/8 = 16/24 + 63/24 = 79/24
b) 3/10+5/2x1/3
=3/10 + 5/6
= 9/30 + 25/30 = 34/30 = 17/15
c) 8/15:3/11+2/15:2/11
= 8/15x11/3 + 2/15x11/2
= 88/45 + 22/30
= 88/45 + 11/15 = 88/45 + 33/45 = 121/45
d) 19/5-11/4:9/8
= 19/5 - 11/4x8/9
= 19/5 - 88/36
= 19/5 - 22/9 = 171/45 - 110/45 = 61/45
e) 33/7:11/6+37/15x21/74
= 33/7x6/11 + 7/10
= 198/77 + 7/10 = 1980/770 + 1386/770 = 153/35
Bài 1 Tính nhanh
a) -3/7 + 5/13 + 3/7
b) -5/21+-2/21+8/24
c) -5/11+(-6/11+2)
d) (-1/32+1/2)+15/32
e)5/17+ -6/13 + 3/4 + 7/-13+12/17
f) 7/23+-18/18+-4/9+16/23+-5/8
g)1/3+-3/4+3/5+-1/36+1/15+-2/9
h)-1/2+1/3+-1/4+-2/8+4/18+4/9
Ghi đầy đủ nha
a)\(-\dfrac{3}{7}+\dfrac{5}{13}+\dfrac{3}{7}\)
=\(\left(-\dfrac{3}{7}+\dfrac{3}{7}\right)+\dfrac{5}{13}\)
=\(0+\dfrac{5}{13}\)
=\(\dfrac{5}{13}\)
Viết tích,thương sau dưới dạng 1 lũy thừa
a,4^10.2^30 b,9^25.27^4.81^3 c,625^5:25^7
d,2^10 :8^3 ; 12^7:6^7 ; 21^5:81^3
e,5^8:25^2 ; 4^9:64^2 ; 2^25:39^4 ; 125^3:25^4