Tìm các tập số x , y thỏa mãn 2^x = 5^y - 624
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên \(\left(x;y\right)\) thỏa mãn: \(2^x=5^y-624\)
\(2^x=5^y-624\)
\(\Leftrightarrow5^y=2^x+624\)
Nếu \(x\ge1,y\ge1\) thì vô lý do VT là số lẻ mà VP là số chẵn.
Nếu \(x=0\Rightarrow5^y=625\Rightarrow y=4\)
Nếu \(y=0\Rightarrow2^x=-623\), vô lý.
Vậy cặp số \(\left(x;y\right)=\left(0;4\right)\) là cặp số duy nhất thỏa mãn ycbt.
tìm cặp số (x;y) thỏa mãn: 2^x + 624 = 5^y
Giả sử x>0.
\(\Rightarrow2^x⋮2\)
Mà \(624⋮2\)
\(\Rightarrow2^x+624⋮2\)
Mà \(5^x\)không chia hết cho 2 \(\forall x\)
=> vô lí.
=> Giả sử sai.
=> x = 0.
\(2^0+624=5^y\)
\(\Leftrightarrow5^y=625=5^4\)
\(\Leftrightarrow y=4\)
Nếu x = 0 thì ta có :
20 + 624 = 5y
=> 1 + 624 = 5y
=> 625 = 5y
=> 54 = 5y
=> y= 4
Nếu x khác 0
Thì vế phải chẵn, vế trái lẻ ( vô lí)
Vầy x= 0 và y= 4
Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x;y) thỏa mãn \(2^x=5^y-624\)
\(\Leftrightarrow2^x+624=5^y\) (1)
Nếu x thuộc N và x >1 thì VT (1) chẵn không thể bằng VP (1) lẻ được => x = 0 => y = 4.
Tìm các số tự nhiên x , y thỏa mãn 2mu x + 624 = 5mu y
Bài 4. Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn (x+1).( y-2) =5 Bài 5. Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn xy -2x + 3y
4:
(x+1)(y-2)=5
=>\(\left(x+1;y-2\right)\in\left\{\left(1;5\right);\left(5;1\right);\left(-1;-5\right);\left(-5;-1\right)\right\}\)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(0;7\right);\left(4;3\right);\left(-2;-3\right);\left(-6;1\right)\right\}\)
các bn giúp mình giải 1 số bài tập này nhé :
-tìm số tự nhiên n thỏa mãn :n+3 chia hết cho n-2
-tìm số tự nhiên n thỏa mãn :n+3 chia hết cho 2n -2
-tìm các số nguyên x thỏa mãn x lớn hơn hoặc bằng -21/7 và x bé hơn hoặc bằng 3
-tìm các số tự nhiên x,y thỏa mãn x-1 chia hết cho y , y-1 chia hết cho x
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| = 2x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| + |x − 2| = 4
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36
Bài 4. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0