a) Fe → H2 → NH3 → NH4Cl → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → CuO
(NH4)2SO4 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 →Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu → CuCl2
3H2+N2↔2NH3
4NH3+5O2→6H2O+4NO
2NO+O2→2NO2
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO
Cu+4HNO3→Cu(NO3)2+2H2O+2NO2
2Cu(NO3)2→2CuO+4NO2+O2
CuO+H2→Cu+H2O
Cu + H2SO4 đ -> CuSO4 + SO2 + H2O
Fe + H2SO4 đ -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Al + H2SO4 đ -> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + N2O + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + N2 + H2O
Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + N2H4O3 + H2O
Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O
Cu + 2H2SO4 đ -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đ -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Al + 6H2SO4 đ -> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
4Cu + 10HNO3 -> 4Cu(NO3)2 + N2O + 5H2O
5Cu + 12HNO3 -> 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O
4Mg + 10HNO3 -> 4Mg(NO3)2 + N2H4O3 + 3H2O
Fe + 6HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Fe + 4HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Giải:
Cu + 2H2SO4 đ -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đ -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Al + 6H2SO4 đ -> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
4Cu + 10HNO3 -> 4Cu(NO3)2 + N2O + 5H2O
5Cu + 12HNO3 -> 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O
4Mg + 10HNO3 -> 4Mg(NO3)2 + N2H4O3 + 3H2O
Fe + 6HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Fe + 4HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Bạn đếm lại nha, mình cân bằng chưa kịp đếm.
Cu + 2H2SO4 đ -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đ -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Al + 6H2SO4 đ -> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
4Cu + 10HNO3 -> 4Cu(NO3)2 + N2O + 5H2O
5Cu + 12HNO3 -> 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O
4Mg + 10HNO3 -> 4Mg(NO3)2 + N2H4O3 + 3H2O
Fe + 6HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Fe + 4HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
a. N2---NH3---NO---NO2---HNO3--- Cu(NO2)2--- CuO
\(N_2+3H_2\underrightarrow{t^o,p}2NH_3\)
\(4NH_3+5O_2\underrightarrow{t^o,xt}4NO+6H_2O\)
\(2NO+O_2\rightarrow2NO_2\)
\(4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\)
\(Cu+4HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
\(2Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}2CuO+4NO_2+O_2\)
Xác định hoá trị của nguyên tố trong các chất sau:
1) H2, O2, N2, P, Fe, Zn, S, Al, Mg, Cu.
2) HNO3; SO2; H2S, H2SO4; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; Al(NO3)3
3) NO; NO2; NH4NO3; N2O; CuSO4; ZnSO4; Al2(SO4)3
4) FeO, Fe2O3; Fe3O4; FexOy; FeS2; H2O.
5) NaAlO2; KMnO4; MnO2; MnSO4; K2SO4; FexOy.
Xác định hoá trị của nguyên tố trong các chất sau:
1) H2, O2, N2, P, Fe, Zn, S, Al, Mg, Cu.
2) HNO3; SO2; H2S, H2SO4; Fe(NO3)3; Fe(NO3)2; Al(NO3)3
3) NO; NO2; NH4NO3; N2O; CuSO4; ZnSO4; Al2(SO4)3
4) FeO, Fe2O3; Fe3O4; FexOy; FeS2; H2O.
5) NaAlO2; KMnO4; MnO2; MnSO4; K2SO4; FexOy.
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau:
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO + H2O
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + N3 + H2O
3Fe + 8HNO3 -----> 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Fe + 2HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + 2HNO3 -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
15Cu + 36HNO3 -----> 15Cu(NO3)2 + 2N3 + 18H2O
........6666669966996666669966999966
9966999966996699999966966966
9966999966996666669966996666
9966999966996699999966999666
9966999966996666669966999966
..............................................................................6666669966996666669966999966
9966999966996699999966966966
9966999966996666669966996666
9966999966996699999966999666
9966999966996666669966999966
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau ( theo phương pháp thăng bằng electron ) và chỉ rõ chất khử , chất oxi hóa , quá trình khử , quá trình oxi hóa :
K2CrO7+HCL -) KCL+CrCl3+Cl+H2O
P+H2SO4 -) H3PO4+SO2+H2O
MnO2+HCL -) MnCl2+Cl+H2O
Cu+HNO3 -) Cu(NO3)+NO2+H2O
Mg+H2SO4 -) MgSO4+S+H2O
HNO3+H2S -) S+NO+H2O
NH3+CuO -) Cu+N2+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NO2+H2O
Al+HNO3 -) Al(NO3)3+NO+H2O
1)\(K_2Cr_2O_7+HCl\rightarrow KCl+CrCl_3+Cl_2+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}3\times|2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2+2e\left(1\right)\\2\times|Cr^{+6}+3e\rightarrow Cr^{+3}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow K_2Cr_2O_7+14HCl\rightarrow2CrCl_3+3Cl_2+2KCl+7H_2O\)Trong đó Cr là chất khử và Cl là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình oxi hóa còn quá trình (2) là quá trình khử
2)\(P^0+H_2S^{+6}O_4\rightarrow H_3P^{+5}O_4+S^{+4}O_2+H_2O\)
Có:\(\left\{{}\begin{matrix}2\times|P^0\rightarrow P^{+5}+5e\left(1\right)\\5\times|S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2P+5H_2SO_4\rightarrow2H_3PO_4+5SO_2+2H_2O\)Trong đó S là chất khử, P là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình oxi hóa còn quá trình (2) là quá trình khử
3)\(Mn^{+4}O_2+HCl^{-1}\rightarrow Mn^{+2}Cl_2+Cl^0_2+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Mn^{+4}+2e\rightarrow Mn^{+2}\left(1\right)\\1\times|2Cl^{-1}\rightarrow Cl_2^0+2e\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O\)
Mn là chất khử còn Cl là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình khử còn quá trình (2) là quá trình oxi hóa
4)\(Cu^0+HN^{+5}O_3\rightarrow Cu^{+2}\left(NO_3\right)_2+N^{+4}O_2+H_2O\)Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Cu^0\rightarrow Cu^{+2}+2e\left(1\right)\\2\times|N^{+5}+e\rightarrow N^{+4}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(Cu+4HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)Cu là chất oxi hóa và N là chất khử, quá trình (1) là quá trình oxi hóa còn quá trình (2) là quá trình khử
5)\(Mg^0+H_2S^{+6}O_4\rightarrow Mg^{+2}SO_4+S^0+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}3\times|Mg^0\rightarrow Mg^{+2}+2e\left(1\right)\\1\times|S^{+6}+6e\rightarrow S^0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow3Mg+4H_2SO_4\rightarrow3MgSO_4+S+4H_2O\)
Mg là chất oxi hóa và S là chất khử, quá trình (1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
6)\(HN^{+5}O_3+H_2S^{-2}\rightarrow S^0+N^{+2}O+H_2O\)
Có:\(\left\{{}\begin{matrix}2\times|N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\left(1\right)\\3\times|S^{-2}\rightarrow S^0+2e\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2HNO_3+3H_2S\rightarrow3S+2NO+4H_2O\)
N là chất khử, S là chất oxi hóa, quá trình (1) là quá trình khử, (2) là quá trình oxi hóa
7)\(N^{-3}H_3+Cu^{+2}O\rightarrow Cu^0+N_2^0+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|2N^{-3}\rightarrow N_2^0+6e\left(1\right)\\3\times|Cu^{+2}+2e\rightarrow Cu\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow2NH_3+3CuO\rightarrow3Cu+N_2+3H_2O\)
N là chất oxi hóa và Cu là chất khử, quá trình (1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
8)\(Al^0+HN^{+5}O_3\rightarrow Al^{+3}\left(NO_3\right)_3+N^{+4}O_2+H_2O\)
Có:\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Al^0\rightarrow Al^{+3}+3e\left(1\right)\\3\times|N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow Al+6HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\)
Al là chất oxi hóa và N là chất khử, quá trình(1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
9)\(Al^0+HN^{+5}O_3\rightarrow Al^{+3}\left(NO_3\right)_3+N^{+2}O+H_2O\)
Có\(\left\{{}\begin{matrix}1\times|Al^0\rightarrow Al^{+3}+3e\left(1\right)\\1\times|N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
\(Al+4HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+NO+2H_2O\)
Al là chất oxi hóa và N là chất khử, quá trình(1) là quá trình oxi hóa và quá trình (2) là quá trình khử
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO + H2O
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + N3 + H2O
\(3Fe+8HNO_3->3Fe\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\)
\(Fe+4HNO_3->Fe\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
\(Cu+4HNO_3->Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
\(15Cu+36HNO_3->15Cu\left(NO_3\right)+2N_3+18H_2O\)