Tìm x biết :
a + b - x / c + a + c - x/ b + c + b - x/ a + 4x/a+ b + c = 4
Cho \(abc\ne0\) và \(a+b+c\ne0\). Tìm \(x\), biết: \(\dfrac{a+b-x}{c}+\dfrac{a+c-x}{b}+\dfrac{b+c-x}{a}+\dfrac{4x}{a+b+c}=1\)
Lời giải:
PT $\Leftrightarrow \frac{a+b-x}{c}+1+\frac{a+c-x}{b}+1+\frac{b+c-x}{a}+1+\frac{4x}{a+b+c}-4=0$
$\Leftrightarrow \frac{a+b+c-x}{c}+\frac{a+b+c-x}{b}+\frac{a+b+c-x}{a}-\frac{4(a+b+c-x)}{a+b+c}=0$
$\Leftrightarrow (a+b+c-x)(\frac{1}{c}+\frac{1}{b}+\frac{1}{a}-\frac{4}{a+b+c})=0$
$\Rightarrow a+b+c-x=0$ hoặc $\frac{1}{c}+\frac{1}{b}+\frac{1}{a}-\frac{4}{a+b+c}=0$
Nếu $\frac{1}{c}+\frac{1}{b}+\frac{1}{a}-\frac{4}{a+b+c}=0$, khi đó $x$ nhận mọi giá trị thực.
Nếu $\frac{1}{c}+\frac{1}{b}+\frac{1}{a}-\frac{4}{a+b+c}\neq 0$
$\Rightarrow a+b+c-x=0$
$\Rightarrow x=a+b+c$
giúp với ạ
cho đa thức :A(x)=x^4-4x^3+2x^2-5x+6.
a, tính giá trị đa thức A(x) biết |4x-1|=1 .
b, tìm đa thức B(x) biết : a(x) -b(x) = 3x^2-x-3x^3-x^2+x^4-2x^2+6 .
c, tìm nghiêm đa thức B(x)
bài 2 :cho đa thức A(x)=3/4x mũ 3-1+3/5x+4x mũ 2 +5/4x mũ 3 - 8/5x +4+7x mũ 2
a, thu gọn và sapws xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b, xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức A(x)
c,tìm đa thức C(x) sao cho B(x) - C (X)= A(x)
biết B(x)=2x mũ 3 + 12x mũ 2 - 3x + 3 tìm nghiệm của C(x)
a: A(x)=3/4x^3+5/4x^3+4x^2+7x^2+3/5x-8/5x-1+4
=2x^3+11x^2-x+3
b: Bậc là 3
Hệ số cao nhất là 2
c: C(x)=2x^3+12x^2-3x+3-2x^3-11x^2+x-3
=x^2-2x
C(X)=0
=>x=0 hoặc x=2
Giúp mình giải mấy bài này với
Bài 1:Tìm X,biết
(X-2).(X+3)-(X-1).(X+1)=7
Bài 2
a. Tìm X,Y biết
4X^2+Y^2-4X+2Y-2=0
b. Cho a,b,c khác 0 và 1/a+1/b+1/c=0
C/m (a+b+c)^2 =a^2+b^2+c^2
Tìm x biết: \(\frac{a+b-x}{c}+\frac{b+c-x}{a}+\frac{c+a-x}{b}+\frac{4x}{a+b+c}=1\)
(a, b, c \(\ne\) 0, a+b+c\(\ne\)0)
\(\Rightarrow\)\(\frac{a+b-x}{c}+\frac{b+c-x}{a}+\frac{c+a-x}{b}=1-\frac{4x}{a+b+c}\)
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{a+b+c-x}{c}+\frac{b+c+a-x}{a}+\frac{c+a+b-x}{b}=4-\frac{4x}{a+b+c}\)(Vế trái cộng mỗi phân số với 1 thì vế phải +3)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(a+b+c-x\right)\left(\frac{1}{c}+\frac{1}{b}+\frac{1}{a}\right)=4\left(a+b+c-x\right).\frac{1}{a+b+c}\)
+ Xét \(a+b+c-x=0\Rightarrow x=a+b+c\)
+ Xét \(a+b+c-x\)khác 0 \(\Rightarrow\)\(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=4\left(\frac{1}{a+b+c}\right)\)
Ta có : \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\ge\frac{\left(1+1+1\right)^2}{a+b+c}=\frac{9}{a+b+c}>4\left(\frac{1}{a+b+c}\right)\)(bất đẳng thức COSY đó bạn)
như vậy là phương trình vô nghiệm
Sai rồi nha bạn Nguyễn Thuỳ Trang.
\(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=\frac{4}{a+b+c}\) vẫn được mà.
Đề có cho \(a,b,c\) dương đầu mà dùng Cauchy như đúng rồi vậy! Cẩn thận một chút.
Bài 1: Cho phân thức: A= 2x^2-4x+8/x^3+8
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A, biết |x| = 2
c) Tìm x để A = 2
d) Tìm x để A < 0
e) Tìm x thuộc Z để A có giá trị nguyên
Bài 2: Cho B= x^2-4x+4/x^2-4
a) Rút gọn B
b) Tính giá trị của B, biết |x-1| = 2
c) Tìm x để B = -1
d) Tìm x để B < 1
e) Tìm x thuộc Z để B nhận giá trị nguyên
Bài 1 :
a, \(A=\frac{2x^2-4x+8}{x^3+8}=\frac{2\left(x^2-2x+4\right)}{\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)}=\frac{2}{x+2}\)
b, Ta có : \(\left|x\right|=2\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-2\end{cases}}\)
TH1 : Thay x = 2 vào biểu thức trên ta được :
\(\frac{2}{2+2}=\frac{2}{4}=\frac{1}{2}\)
TH2 : Thay x = -2 vào biểu thức trên ta được :
\(\frac{2}{-2+2}=\frac{2}{0}\)vô lí
c, ta có A = 2 hay \(\frac{2}{x+2}=2\)ĐK : \(x\ne-2\)
\(\Rightarrow2x+4=2\Leftrightarrow2x=-2\Leftrightarrow x=-1\)
Vậy với x = -1 thì A = 2
d, Ta có A < 0 hay \(\frac{2}{x+2}< 0\)
\(\Rightarrow x+2< 0\)do 2 > 0
\(\Leftrightarrow x< -2\)
Vậy với A < 0 thì x < -2
e, Để A nhận giá trị nguyên khi \(x+2\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
x + 2 | 1 | -1 | 2 | -2 |
x | -1 | -3 | 0 | -4 |
2.
ĐKXĐ : \(x\ne\pm2\)
a. \(B=\frac{x^2-4x+4}{x^2-4}=\frac{\left(x-2\right)^2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\frac{x-2}{x+2}\)
b. | x - 1 | = 2 <=>\(\hept{\begin{cases}x-1=2\\x-1=-2\end{cases}}\)<=>\(\hept{\begin{cases}x=3\\x=-1\end{cases}}\)
Với x = 3 thì \(B=\frac{3-2}{3+2}=\frac{1}{5}\)
Với x = - 1 thì \(B=\frac{-1-2}{-1+2}=-3\)
Vậy với | x - 1 | = 2 thì B đạt được 2 giá trị là B = 1/5 hoặc B = - 3
c. \(B=\frac{x-2}{x+2}=-1\)<=>\(-\left(x-2\right)=x+2\)
<=> \(-x+2=x+2\)<=>\(-x=x\)<=>\(x=0\)
d. \(B=\frac{x-2}{x+2}< 1\)<=>\(x-2< x+2\)luôn đúng \(\forall\)x\(\ne\pm2\)
e. \(B=\frac{x-2}{x+2}=\frac{x+2-4}{x+2}=1-\frac{4}{x+2}\)
Để B nguyên thì 4/x+2 nguyên => x + 2\(\in\){ - 4 ; - 2 ; - 1 ; 1 ; 2 ; 4 }
=> x \(\in\){ - 6 ; - 4 ; - 3 ; - 1 ; 0 ; 2 }
cho đa thức : A(x)=4x^4+6x^2-7x^3-5x-6 và B(x)=-5x^2+x^3+5x+4-4x^4
a)Tính M(x)=A(x)+B(x) rồi tính nghiệm của đa thức M(x)
b)tìm đa thức C(x)sao cho C(x)|+B(x)=A(x)
A(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6
B(x)=−5x2+7x3+5x+4−4x4
a/ - Tính:
M(x)=A(x)+B(x)
M(x)=4x4+6x2−7x3−5x−6−5x2+7x3+5x+4−4x4
M(x)=x2−2
- Tìm nghiệm:
M(x)=x2−2=0⇔x2=2⇔x=−√2;x=√2
b/ C(x)+B(x)=A(x)⇒C(x)=A(x)−B(x)
C(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6−(−5x2+7x3+5x+4−4x4)
C(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6+5x2−7x3−5x−4+4x4
C(x)=8x4−14x3−x2−10x−10
cho đa thức : A(x)=4x^4+6x^2-7x^3-5x-6 và B(x)=-5x^2+x^3+5x+4-4x^4
a)Tính M(x)=A(x)+B(x) rồi tính nghiệm của đa thức M(x)
b)tìm đa thức C(x)sao cho C(x)|+B(x)=A(x)
A(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6
B(x)=−5x2+7x3+5x+4−4x4
a/ - Tính:
M(x)=A(x)+B(x)
M(x)=4x4+6x2−7x3−5x−6−5x2+7x3+5x+4−4x4
M(x)=x2−2
- Tìm nghiệm:
M(x)=x2−2=0⇔x2=2⇔x=−√2;x=√2
b/ C(x)+B(x)=A(x)⇒C(x)=A(x)−B(x)
C(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6−(−5x2+7x3+5x+4−4x4)
C(x)=4x4−6x2−7x3−5x−6+5x2−7x3−5x−4+4x4
C(x)=8x4−14x3−x2−10x−10
Cho 2 đa thức A(x) = \(5x-4x^3+2x^4-x^2+1\)
B(x) =\(4x^3-7x+x^2-2x^4+1\)
a) Sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến . Tính C(x) =A(x) + B(x) , D(x) = A(x) -B(x)
b) Tìm nghiệm của C(x)
a)\(A\left(x\right)=2x^4-4x^3-x^2+5x+1\)
\(B\left(x\right)=-2x^4+4x^3+x^2-7x+1\)
\(C\left(x\right)=2x^4-4x^3-x^2+5x+1-2x^4+4x^3+x^2-7x+1\)
\(C\left(x\right)=-2x+2\)
\(D\left(x\right)=2x^4-4x^3-x^2+5x+1+2x^4-4x^3-x^2+7x-1\)
\(D\left(x\right)=4x^4-8x^3-2x^2+12x\)
b)cho C(x) = 0
\(=>-2x+2=0\Rightarrow-2x=-2\Rightarrow x=1\)
a) A(x)= 2x^4--4x^3--x^2+5x+1
B(x)= 2x^4+4x^3+x^2--7x+1
A(x)= 2x^4--4x^3--x^2+5x+1
B(x)= 2x^4+4x^3+x^2--7x+1 C(x)= 4x^4+0+0--2x+2A(x)= 2x^4--4x^3--x^2+5x+1
B(x)= 2x^4+4x^3+x^2--7x+1 D(x)=0--8x^3--2^2+12x+0