cho a(x)=5x4-3x2-2x3+4-5x4+5x2-x+2x3+1
thu gọn a(x) rồi tìm bậc a(x)
Cho p ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 và q ( x ) = - x 4 + 2 x 3 - 3 x 2 + 4 x - 5
Tính p(x) + q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu được
A. p ( x ) + q ( x ) = 6 x 3 - 6 x 2 + 6 x - 6 có bậc là 6
B p ( x ) + q ( x ) = 4 x 4 + 6 x 3 - 6 x 2 + 6 x + 6 có bậc là 4
C. p ( x ) + q ( x ) = 4 x 4 + 6 x 3 - 6 x 2 + 6 x - 6 có bậc là 4
D. P ( x ) + q ( x ) = 4 x 4 + 6 x 3 + 6 x - 6 c ó b ậ c l à 4
Ta có p(x) + q(x)
Bậc của đa thức p ( x ) + q ( x ) = 4 x 4 + 6 x 3 - 6 x 2 + 6 x - 6 l à 4
Chọn đáp án C
a)(-3x2+5x2-9x+15):(-3x+5)
b)(x4-2x3+2x-1):(x2-1)
c)(5x4+9x3-2x2-4x-8):(x-1)
d)(5x3+14x2+12x+8):(x+2)
b: \(\dfrac{\left(x^2-1\right)\left(x^2+1\right)-2x\left(x^2-1\right)}{x^2-1}\)
\(=x^2-2x+1\)
\(=\left(x-1\right)^2\)
c: \(=\dfrac{5x^4-5x^3+14x^3-14x^2+12x^2-12x+8x-8}{x-1}\)
\(=5x^3+14x^2+12x+8\)
cho hai đa thức:
A(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 – ¼ x
B(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 – ¼
a, thu gọn và sắp xếp đa thức trên lũy thừ giảm dần của 1 biến
b, tính f(x) + A(x) + B(x); g(x) = A(x) – B(x)
c, tính giá trị của đa thức g(x) tại x = -1
b)
Sửa đề: f(x)=A(x)+B(x)
Ta có: f(x)=A(x)+B(x)
\(=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\dfrac{1}{4}x-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\dfrac{1}{4}\)
\(=12x^4-11x^3+2x^2-\dfrac{1}{4}x-\dfrac{1}{4}\)
a) Ta có: \(A\left(x\right)=x^5-3x^2+7x^4-9x^3+x^2-\dfrac{1}{4}x\)
\(=x^5+7x^4-9x^3+\left(-3x^2+x^2\right)-\dfrac{1}{4}x\)
\(=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\dfrac{1}{4}x\)
Ta có: \(B\left(x\right)=5x^4-x^5+x^2-2x^3+3x^2-\dfrac{1}{4}\)
\(=-x^5+5x^4-2x^3+\left(x^2+3x^2\right)-\dfrac{1}{4}\)
\(=-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\dfrac{1}{4}\)
b) Ta có: G(x)=A(x)-B(x)
\(=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\dfrac{1}{4}x+x^5-5x^4+2x^3-4x^2+\dfrac{1}{4}\)
\(=2x^5+2x^4-7x^3-6x^2-\dfrac{1}{4}x+\dfrac{1}{4}\)
A(x) = 5x2 – 2x3 + 4x5 + 3x3 – 3x2 + 2x – 1 B(x) = – x 5 + 2x3 – 3x5 – 2x2 – 3x3 + 3x – 5
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Chỉ ra bậc của mỗi đa thức.
b) Tính C(x) = A(x) + B(x). c) Tính C( – 1). d) Tìm nghiệm của đa thức C(x).
Thu gọn các đa thức sau rồi sắp xếp các hạng tử của chúng theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do:
P(x)=33 + x2 + 4x4 - x- 3x3 + 5x4 + x2 - 6
Q(x)=2x3 - x4 - \(\dfrac{1}{2}\)x2 - 3 + \(\dfrac{3}{4}\)x- \(\dfrac{1}{3}\)x2 + x4 - \(\dfrac{7}{4}\)x
Sửa đề: \(P=3x^3+x^2+4x^4-x-3x^3+5x^4+x^2-6\)
Ta có: \(P=3x^3+x^2+4x^4-x-3x^3+5x^4+x^2-6\)
\(=9x^4+2x^2-x-6\)
Ta có: \(Q\left(x\right)=2x^3-x^4-\dfrac{1}{2}x^2-3+\dfrac{3}{4}x-\dfrac{1}{3}x^2+x^4-\dfrac{7}{4}x\)
\(=2x^3-\dfrac{5}{6}x^2-x-3\)
Cho hai đa thức:
f(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - 1/4 x
g(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - 1/4
Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x)
* Ta có:
f(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 - 1/4 x
= x5 – (3x2 – x2) + 7x4 – 9x3 -1/4.x
= x5 – 2x2 + 7x4 – 9x3 -1/4.x
= x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - 1/4
g(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - 1/4
= 5x4 –x5+ (x2 + 3x2) – 2x3 – 1/4
= 5x4 – x5 + 4x2 – 2x3 – 1/4
= -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - 1/4
* f(x) + g(x)
* f(x) - g(x)
Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với
f ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 ; g ( x ) = - x 4 + 2 x 3 - 3 x 2 + 4 x + 5
A. 7
B. 11
C. -11
D. 4
- Ta có:
Hệ số cần tìm là -11
Chọn đáp án C
Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với
f ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 ; g ( x ) = - x 4 + 2 x 3 - 3 x 2 + 4 x + 5
A. 7
B. 11
C. -11
D. 4
+) Ta có
2 g ( x ) = 2 − x 4 + 2 x 3 − 3 x 2 + 4 x + 5 = − 2 x 4 + 4 x 3 − 6 x 2 + 8 x + 10 Ta có f ( x ) − 2 ⋅ g ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 − − 2 x 4 + 4 x 3 − 6 x 2 + 8 x + 10 = 5 x 4 + 4 x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 + 2 x 4 − 4 x 3 + 6 x 2 − 8 x − 10 = 5 x 4 + 2 x 4 + 4 x 3 − 4 x 3 + − 3 x 2 + 6 x 2 + ( 2 x − 8 x ) − 1 − 1 = 7 x 4 + 3 x 2 − 6 x − 11
Hệ số cần tìm là -11
Chọn đáp án C
Cho các đa thức : P(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - \(\dfrac{1}{4}\)x ; Q(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - \(\dfrac{1}{4}\)
a ) sắp xếp hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b ) Tính P(x) + Q(x)