Tìm n nguyên biết:7 lũy thừa n + 7 ( lũy thừa n +1)+7(lũy thừa n +2)=19551
Tìm n: 2 lũy thừa n+4.2 lũy thừa n=5.2 lũy thừa 5
2^n+4.2^n=5.2^5
2^n.(1+4)=5.2^5
2^n.5=5.2^5
Suy ra n=5
(3/5)lũy thừa n= 3 lũy thừa n/ 5 lũy thừa n (tìm n)
\(\Leftrightarrow\left(\dfrac{3}{5}\right)^n=\left(\dfrac{3}{5}\right)^n\)(luôn đúng)
(3/5)lũy thừa n= 3 lũy thừa n/ 5 lũy thừa n (tìm n)
1.định nghĩa
2 quy uớc
3.nhân hai lũy thừa cùng cơ số
4.chia hai lũy thừa cùng cơ số
5 lũy thừa của một tích
6 lũy thừa của một thuơng
7 lũy thừa của lũy thừa
8 một số công thức lũy thừa
các bác giúp em với ạ!
1, Định nghĩa.
\(a.a.a.....a\)(có n thừa số a)\(=a^n\left(a\in N;a\ne0\right)\)
2, Quy ước.
+, \(a^0=1\left(a\ne0;a\in N\right)\)
+, \(a^1=a\left(a\in N\right)\)
3, Nhân chia 2 luỹ thừa có cùng cơ số.
\(a^n.a^m=a^{n+m}\)
\(a^n:a^m=a^{n-m}\left(a\ne0\right)\)(đối với việc chia bạn có thể thêm điều kiện n>m nhưng cũng có mũ âm nên mình không cho điều kiện vào nha)
4, Nhân chia luỹ thừa có cùng số mũ.
\(a^n.b^n=\left(a.b\right)^n\left(a;b;n\in N\right)\)
\(a^m:b^m=\left(\dfrac{a}{b}\right)^m\left(a;b;m\in N;b\ne0\right)\)
5, Luỹ thừa của một luỹ thừa.
\(\left(a^n\right)^m=a^{n.m}\left(a;n;m\in N\right)\)
6, Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
\(a^{-n}=\dfrac{1}{a^n}\left(a\in N;a\ne0;n\in N\text{*}\right)\)
7, Một số tính chất khác về luỹ thừa.
+, \(\left(A\right)^{2k}=\left(-A\right)^{2k}\left(k\in N\text{*}\right)\)
+, \(\left(A\right)^{2k+1}=-\left(-A\right)^{2k+1}\left(k\in N\right)\)
+, \(\left(A\right)^{2k}\ge0\left(k\in N\text{*}\right)\)
+,\(\left(A\right)^{2k}=\left(B\right)^{2k}\left(k\in N\text{*}\right)\)
\(\Leftrightarrow A=\pm B\)
+, \(A^m=A^n\ne>m=n\)
\(A^n=B^n\ne>A=B\)
Chúc bạn học tốt!!!
Tìm ab biết
ab=n lũy thừa 2
Và a+b=n lũy thừa 2
\(\Rightarrow ab=a+b\)
\(\hept{\begin{cases}a\cdot b=n^2\\a+b=n^2\end{cases}\Rightarrow a;b\ge0}\)
Áp dụng bất đảng thức Cauchy cho 2 số không âm a và b :
\(a+b\ge2\sqrt{ab}\)
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a = b
\(n^2\ge2\sqrt{n^2}\)
\(n^2-2n\ge0\)
Dấu = xảy ra :
\(\Leftrightarrow n^2-2n=0\)
\(n\cdot\left(n-2\right)=0\)
\(\orbr{\begin{cases}n=0\\n-2=0\end{cases}}\)
\(\orbr{\begin{cases}n=0\\n=2\end{cases}}\)
\(\orbr{\begin{cases}a=b=0\\a=b=2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}ab=0\cdot0=0\\ab=2\cdot2=4\end{cases}}\)
Bài 2:Viết chương trình cho phép nhập số nguyên dương N rồi thực hiện
a. cho biết N có phải là lũy thừa ba của một số hay không
b. Viết N dưới dạng một lũy thừa với số mũ là số tự nhiên của 5, viết không nếu N không phải là lũy thừa của 5
c. Tìm số dư khi N mũ n chia cho 7
Mik cần gấp ạ, giúp mik với và bằng Pascal nhé!!!!
Làm bằng pascal thì những bài như thế này thì test lớn chạy không nổi đâu bạn
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,a,b;
int main()
{
cin>>n;
a=1;
while (pow(a,3)<=n)
{
a++;
}
if (pow(a,3)==n) cout<<"YES";
else cout<<"NO";
cout<<endl;
b=1;
while (pow(5,b)<=n) do b++;
if (pow(5,b)==n) cout<<"YES";
else cout<<"NO";
cout<<endl<<pow(n,n)%7;
return 0;
}
Tính những phép tính sau:
2 lũy thừa 5
8 lũy thừa 8
3 lũy thừa 7
6 lũy thừa 7
bài lũy thừa này sẽ khó hơn đấy!
23 lũy thừa 8
99 lũy thừa 9
47 lũy thừa 6
25 lũy thừa 5
25 = 32 238 = 78310985281
88 = 16777216 999 = 9135.........899
37 = 2187 476 = 10779215329
67 = 279936 255 = 9765625
Mấy cái này sử dụng mod ( đồng dư thức ) là xong thôi
a) 2 b) 6 c) 7 d) 6
e) 1 f) 9 g) 9 h) 5
viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
2 lũy thừa 3 . 16 = 2 lũy thừa 3 . 7 lũy thừa 4 = 2 lũy thừa 7
tại sao giải thích cách làm hộ mình
1/ tính
5lũy thừa 3
14 lũy thừa 2
2/ rút gọn các lũy thừa
3 lũy thừa 8 x 3 lũy thừa 7
a.a lũy thừa 3.a lũy thừa 5. a lũy thừa 6
3/ viết dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
25 ;49;81;144;121;169;243;343;225;128
Bài 1
a)53 =125
b)142=196
Bài 2
a)38x37=38+7=315=14348907
b) a3.a5.a6=a3+5+6=a14
Bài 3
25n>1
49n>1
81n>1
144n>1
121n>1
169n>1
243n>1
343n>1
225n>1
128n>1
Chúc bn hc tốt ><