Cho các đơn chất sau : S,CaCO3,Cl2,H2SO4,N2,NH3,Fe. Cho biết chất nào là đơn chất
Cho các chất sau : SO2,CaCO3,Cl2,CO,N2,NH3 Cho biết chất nào là hợp chất
Bài 7. Cho các khí sau: H2 ; N2 ; Cl2 ; NH3 ; CO ; CO2 ; O2 C2H2 ; C2H4 a) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? b) Tính tỉ khối của khí đơn chất so với khí Hiđro. c) Tính tỉ khối của khí hợp chất so với không khí.
Đơn chất :
N2 = 28
Cl2 = 71
Hợp chất :
H2SO4 = 98
Fe2O3 = 160
CaCO3 = 100
CO2 = 44
NaCl = 58.5
Câu 11: Cho các chất sau: Cl2, MgO, Fe, CuCl2, P, NaOH, O3. Số lượng các đơn chất là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12: Dãy các chất nào sau đây thuộc loại axit?
A. HCl, H2SO4, Na2S
B. Na2SO4, H2SO4, HNO3
C. HCl, H2SO4, Na2S
D. HCl, H2SO4, HNO3
Cho các chất H2SO4, N2, Mg, Cl2, P
a hãy chỉ ra đâu là đơn chất đâu là hợp chất
b cho biết ý nghĩ của hợp chất nói trên
Cần gấp!
a. N2, Mg, Cl2, P
b. Ý nghĩa là bn tính PTK, số chất có trong hợp chất nhé
Cho các CTHH dưới đây, CTHH nào chỉ đơn chất hợp chất?
Fe, Cl2, Na2S, P, CO, Hg, N2O5, NH3 .
Đơn chất : Fe , Cl2, P, Hg
Hợp chất : Na2S, CO, N2O5, NH3
Cho các chất như sau: O2 , H2 , H2O, Cu , Fe , NaCl , CO2 , CaCO3 , Cl2 . Số đơn chất là *
7.
4
5
6
Lập công thức hóa học của Ba(II) với SO4(II) *
Ba2(SO4)2
BaSO4
Ba2SO4
Ba(SO4)2
Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết? *
Nước giếng khoan.
Nước khoáng
Nước cất.
Nước muối.
Phân tử hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần. Tên và kí hiệu hóa học của X là: *
Cacbon - C
Liti - Li
Lưu huỳnh - S
Silic - Si
Số nguyên tử oxi có trong một phân tử Fe(NO3)2 là: *
2
5
6
3
Phân tử khối của Ca3(PO4)2 là *
A.279
B. 310
C. 410
D. 246
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số *
nơtron trong hạt nhân.
electron ở lớp vỏ.
proton trong hạt nhân.
proton và nơtron.
Tính hóa trị của S trong SO2 biết Oxi hóa trị là II *
II
I
III
IV
Lập công thức hóa học của Cu (II) với Cl (I) *
CuCl
CuCl2
Cu2Cl
Cu2Cl2
Bn đánh dấu các bài để các bn dễ làm nhé
Cho các chất như sau: O2 , H2 , H2O, Cu , Fe , NaCl , CO2 , CaCO3 , Cl2 . Số đơn chất là *
5
Lập công thức hóa học của Ba(II) với SO4(II) *
BaSO4
Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết? *
Nước cất.
Phân tử hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần. Tên và kí hiệu hóa học của X là: *
Cacbon - C
Số nguyên tử oxi có trong một phân tử Fe(NO3)2 là: *
6
Phân tử khối của Ca3(PO4)2 là *
B. 310
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số *
proton trong hạt nhân.
Tính hóa trị của S trong SO2 biết Oxi hóa trị là II *
IV
Lập công thức hóa học của Cu (II) với Cl (I) *
CuCl2
Cho các CTHH sau: O2, Cl2, CuO, CaO, N2O5, P2O3, HCl, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3. 1. Hãy chỉ ra đâu là CTHH của đơn chất, CTHH của hợp chất? 2. Tính phân tử khối của các chất hóa học trên. 3. Nêu ý nghĩa của các CTHH: CaO, N2O5, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3.
-CTHH của đơn chất: O2, Cl2
-CTHH của hợp chất: CuO, CaO, N2O5, P2O3, HCl, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3
*Tính phân tử khối:
PTK O2= 16.2 = 32 đvC
PTK Cl2= 35,5.2 = 71 đvC
PTK CuO= 64+ 16= 80 đvC
PTK CaO= 40+ 16= 56 đvC
PTK N2O5= 14.2+16.5 = 108 đvC
PTK P2O3= 31.2+16.3 = 110 đvC
PTK HCl= 1+35,5 = 36,5 đvC
PTK HNO3= 1+14+16.3= 63 đvC
PTK Fe(OH)2= 56+(16+1).2= 90 đvC
PTK CaCO3= 40+ 14+ 16.3= 102 đvC
*Ý nghĩa:
CaO: +Do ng tố Canxi, Oxi tạo ra
+ Có 1ng tử Ca, 1ng tử O
+ PTK: (câu trên)
N2O5: +Do ng tố nito, Oxi tạo ra
+ Có 2ng tử N, 5ng tử O
+ PTK: (câu trên)
HNO3: + Do nguyên tố HIdro, nito, Oxi tạo ra
+ Có 1ng tử H, 1ng tử N, 3ng tử O
+ PTK: (câu trên)
Fe(OH)2: +Do ng tố Sắt, Oxi, Hidro tạo ra
+ CÓ 1ng tử Fe, 2ng tử O, 2 ng tử H
+ PTK: (câu trên)
CaCO3: + Do ng tố Canxi, Cacbon, Oxi tạo ra
+Có 1ng tử Ca, 1ng tử C, 3 ng tử O
+PTK: (câu trên)
:33 chúc cọu học tốtt nhớ like và tick cho mìn dứii nha^^
Cho các chất sau: O3, Na2S, HCl, Ca(OH)2, Fe, N2. Hãy cho biết chất nào đơn chất, hợp chất? Vì sao?
- 03, Fe, N2, Ca là đơn chất vì là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa hoc.
- Na2S, HCl, (OH)2 là hợp chất vì là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.