Những câu hỏi liên quan
H24
Xem chi tiết

physical column  : môn đá cầu

Bình luận (0)
BA
2 tháng 5 2018 lúc 17:22

môn đá cầu là shuttlecock kicking

Bình luận (0)
H24
2 tháng 5 2018 lúc 17:25

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/spellcheck/english/?q=shuttlecock+kicking

ko hề có từ này

Bình luận (0)
Xem chi tiết
H24
9 tháng 3 2020 lúc 21:53

Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
5 từ chứa âm đó: bear, air, care, wear, hair
Đặt câu: My grandfather has a bear
Look at the airplane
I don't care what it is
today i will wear a dress
she has a long black hair
Câu 2: 
hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó
5 từ: hear, near, clear, year, here
Đặt câu: We are here
We are hearing his voice
My house is near my school
She says clearly
I visit my grandparents twice a year

# HOK TỐT #

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DB
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
YT
Xem chi tiết
PT
18 tháng 11 2016 lúc 11:09

2. Dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm:

Ví dụ: “Đem cá về kho” .

Nếu tách khỏi ngữ cảnh có thể hiểu theo hai nghĩa:

- “Kho” với nghĩa chỉ một cách chế biến thức ăn.

- “Kho” chỉ các chứa đựng, chỉ cái kho để chứa cá.
 

=> Dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm.

Bình luận (0)
PT
18 tháng 11 2016 lúc 11:06

1. Các từ đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau:

Ví dụ: Từ " lồng "

- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.

Lồng trong câu:

+ Là động từ

+ Chỉ hoạt động cất vó lên cao với một sức mạnh đột ngột rất khó kìm giữ.

- Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.

Lồng trong câu:

+ Là danh từ

+ Chỉ đồ vật đan thưa bằng tre, nứa, nhựa, sắt để nhốt chim hoặc gà, vịt, cá.

 

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
D0
Xem chi tiết
HD
25 tháng 9 2018 lúc 21:33

inh lích 

Bình luận (0)
GT
25 tháng 9 2018 lúc 21:46

scuba diving

Dịch :

môn lặn

Cách đọc :

ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ

Đang chán k có ai chat

Bình luận (0)
AN
25 tháng 9 2018 lúc 21:48

scu bơ đai vinh

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
NH
18 tháng 8 2021 lúc 16:36

Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là "cùng").
- đồng hương (người cùng quê)
- đồng lòng (cùng một ý chí)
- đồng nghiệp(cùng một nghề)
- đồng bào (cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc)
​- đồng tình (cùng ý, cùng lòng)
 

Bình luận (0)
NT
18 tháng 8 2021 lúc 16:39

Đồng hương( người cùng quê)         Đồng lòng ( cùng một ta chí)             Đồng nghiệp( cùng nghề)                    Đồng thanh( cùng nói,hát)          Đồng bào( cùng một dân tộc, tổ quốc)

 

Bình luận (0)
KM
18 tháng 8 2021 lúc 20:59

Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là "cùng").
- Đồng hương ( người cùng quê )
- Đồng lòng ( cùng một ý chí )
- Đồng nghiệp(cùng một nghề)
- Đồng bào (cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc)
​- Đồng tình (cùng ý, cùng lòng)

Bình luận (0)
TL
Xem chi tiết
LP
6 tháng 8 2019 lúc 8:43

a) Đậu tương - Đất lành chim đậu – Thi đậu.

b) Bò kéo xe – 2 bò gạo – cua bò.

c) Sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng.

Bình luận (0)