Cho phương trình
\(x^2+3x-10=0\)
Không giải phương trình
Tính
\(\frac{1}{x_1}+\frac{1}{x_2}\)
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Cho phương trình: -3x2 - 5x - 2 = 0
Với x1, x2 là nghiệm của phương trình, không giải phương trình, hãy tính: \(M=x_1+\frac{1}{x_1}+\frac{1}{x_2}+x_2\)
\(\left(-5\right)^2-4.\left(-3\right)\left(-2\right)=25-24=1>0\)
Suy ra pt luôn có 2 nghiệm phân biệt
Theo Vi-ét:\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{-5}{3}\\x_1x_2=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
\(M=x_1+\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}+x_2\\ =\left(x_1+x_2\right)+\dfrac{x_1+x_2}{x_1x_2}\\ =\dfrac{-5}{3}+\dfrac{-5}{3}:\dfrac{2}{3}\\ =\dfrac{-5}{3}-\dfrac{5}{2}\\ =\dfrac{-25}{6}\)
-3x2-5x-2=0
Ta có :-3-(-5)-2=0
=>Phương trình có 2 nghiệm \(\hept{\begin{cases}x_1=-1\\x_2=\frac{-5}{3}\end{cases}}\)
Thay x1;x2 vào M ta được:
M=(-1)+\(\frac{1}{-1}\)+\(\frac{1}{\frac{-5}{3}}\)+\(\frac{-5}{3}\)
=(-1)+(-1)+\(-\frac{3}{5}+-\frac{5}{3}\)
=\(-\frac{64}{15}\)
\(x^2-mx+1=0\) có hai ngiệm \(x_1\) và \(x_2\)
không giải phương trình
tính theo m giá trị của biểu thức M=\(x_1\)-\(x_2\)
PT có 2 nghiệm
`<=>\Delta>0`
`<=>m-4>=0<=>m>=4`
Áp dụng vi-ét:
`x_1.x_2=1,x_1+x_2=m`
`M=x_1-x_2`
`<=>M^2=(x_1-x_2)^2=(x_1+x_2)^2-4x_1.x_2`
`<=>M^2=m^2-4`
`<=>M=+-\sqrt{m^2-4}(do \ m>=4)`
Cho phương trình \(x^2+3x-10=0\)
Không giải phương trình
a/ Chứng minh phương trình có 2 nghiệm phân biêtn x1. x2. Tìm tổng và tich x1, x2
b/ Tính \(x^2_1+x^2_2\)
\(\frac{1}{x_1}+\frac{1}{x_2}\)
\(\frac{2x_1^2}{x_1+x_2}+2x_2\)
Cho phương trình \(x^2-7x+10=0\) ,không giải phương trình hãy tính:
A = \(x_1^2+x_2^2+3x_1x_2\)
B = \(\dfrac{1}{x_1}=\dfrac{1}{x_2}\)
C = \(\sqrt{x_1}=\sqrt{x_2}\)
D = \(\dfrac{x_1}{x_2}+\dfrac{x_2}{x_1}\)
Ptrình : \(x^2-7x+10=0\)
Ta có : \(\Delta=\left(-7\right)^2-4.1.10=9>0\)
=> Phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(x1\) và \(x2\)
\(x1=\dfrac{-\left(-7\right)+\sqrt{\Delta}}{2.1}=\dfrac{7+\sqrt{9}}{2}=5\)
\(x2=\dfrac{-\left(-7\right)-\sqrt{\Delta}}{2.1}=\dfrac{7-\sqrt{9}}{2}=2\)
Vậy :
A = \(x_1^2+x_2^2+3x_1x_2=5^2+2^2+3.5.2=59\)
B = .................
.... (có x1 và x2 rồi thik thay vào lak tính đc, cái này bn tự tính nha)
Cho phương trình
\(x^2+3x-10=0\)
Không giải phương trình
Tính
\(\frac{2x^2_1}{x_1+x_2}+2x_2\)
Áp dụng hệ thức Vi-et,ta có :
\(\hept{\begin{cases}x_1+x_2=-3\\x_1x_2=-10\end{cases}}\)
Ta có : \(\frac{2x_1^2}{x_1+x_2}+2x_2=\frac{2x_1^2+2x_1x_2+2x_2^2}{x_1+x_2}=\frac{2\left[\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2\right]+2x_1x_2}{x_1+x_2}\)
\(=\frac{2\left[\left(-3\right)^2-2.\left(-10\right)\right]+2.\left(-10\right)}{-3}=\frac{-38}{3}\)
Cho phương trình x2 -3x+2 =0 có 2 nghiệm phân biệt x1và x2.Không giải phương trình, lập phương trình bậc 2 có nghiệm x2+\(\frac{1}{x_1}\)và
x1+\(\frac{1}{x_2}\)
Cho phương trình
\(x^2+3x-10=0\)
\(\frac{1}{x_1}+\frac{1}{x_2}\)
\(x^2+3x-10=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x-2x-10=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+5\right)-2\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+5=0\\x-2=0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=-5\\x=2\end{cases}}\)
Thay \(x_1\)và \(x_2\)vào, ta có:
\(\frac{1}{-5}+\frac{1}{2}=\frac{3}{10}\)
Cho phương trình : \(x^2-7x+3=0\) có 2 nghiệm x1, x2:
Lập phương trình bậc 2 có 2 nghiệm là :
\(\frac{1}{x_1}+\frac{1}{x_2};\frac{x_1}{x_2}+\frac{x_2}{x_1}\)
Cho phương trình 2x2 - 3x + 1 = 0 . Không giải phương trình, gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = \(\dfrac{1-x_1}{x_1}\)+\(\dfrac{1-x_2}{x_2}\)
b) B = \(\dfrac{x_1}{x_2+1}\)+\(\dfrac{x_2}{x_1+1}\)