Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với đẹp đẽ
Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
cao thượng
tốt đẹp
- Từ đồng nghĩa với từ :
+ Cao thượng: Cao cả
+ Tốt đẹp : Đẹp đẽ
- Từ trái nghãi với từ :
+ Cao thượng >< Thấp hèn
+ Tốt đẹp >< Xấu Xa
tìm các từ đồng nghĩa với từ cao , buồn , đẹp , nhanh, tích cực
và trái nghĩa với các từ cao, buồn ,đẹp, nhanh, tích cực
trsr lời nhanh cho mình nhé mình sẽ tick cho
*Đồng nghĩa:
-Cao: khổng lồ, lêu nghêu, ......
-Buồn: rầu, sầu,...
-Đẹp: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh…
-Nhanh: mau,...
-Tích cực: hăng hái,...
*Trái nghĩa:
-Cao: thấp,...
-Buồn: mừng, vui,...
-Đẹp: xấu,....
-Nhanh: chậm, lâu,....
-Tích cực: tiêu cực,...
PP/ss: Hoq chắc ạ ((:
cao: cao lớn
buồn: buồn bã
đẹp: đẹp đẽ
nhanh: nhanh nhẹn
tích cực: chăm chỉ
buồn: vui
đẹp: xấu
nhanh: chậm
tích cực: lười biếng
k nhé
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Ra đi
Lớn tuổi
Gập người
Bài 2: Chuột vàng tài ba
Đề 1
xinh xẵn |
| Đồng nghĩa với “đẹp”: |
nhiệt huyết |
| |
say sưa |
| |
sáng dạ |
| |
sáng suốt |
| Đồng nghĩa với “ham mê”: |
đẹp đẽ |
| |
vui vẻ |
| |
tươi đẹp |
| |
cao thượng |
| |
nhanh trí |
| Đồng nghĩa với “thông minh”: |
say đắm |
| |
miệt mài |
| |
nhân hậu |
|
Tham khảo thử đúng không mn:
- Đồng nghĩa với “đẹp”: xinh xắn, đẹp đẽ
- Đồng nghĩa với “ham mê” : nhiệt huyết
- Đồng nghĩa với “thông minh”: sáng dạ, sáng suốt, nhanh trí
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
- biết ơn
đồng nghĩa ......................................
trái nghĩa ............................................
- tư duy
đồng nghĩa .............................................
trái nghĩa ..............................................
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....................................................
đồng nghĩa ..................................................
giúp mk vớiiii
- biết ơn
đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....
trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....
- tư duy
đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....
trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....
- tuyệt vọng
đồng nghĩa: Vô vọng,....
trái nghĩa: hy vọng,...
ok nha
bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết
HT
- biết ơn
đồng nghĩa .....mang ơn.................
trái nghĩa ......vô ơn..........
- tư duy
đồng nghĩa .....suy nghĩ......................
trái nghĩa .......... ( câu này mình không biết )
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....hi vọng ....................
đồng nghĩa ...thất vọng ............
HT
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuệt vời? A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời?
A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối
B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ
C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
Dòng nào dưới đây là từ đồng nghĩa với từ tuệt vời? A.Tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối B.Tuyệt mĩ , tuyệt diệu, kì lạ C.tuyệt trần, tuyệt diệu,đẹp đẽ
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau
Từ | Đồng nghĩa | Trái nghĩa |
a) Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... | bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,... |
b) Trung thực | thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... | dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,... |
c) Dũng cảm | anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... | nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,... |
d) Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... | lười biếng, lười nhác,... |
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hùng vĩ
từ đồng nghĩa :bao la,lớn lao,...
từ trái nghĩa : nhỏ bé
đồng nghĩa với hùng vĩ : to lớn ,mênh mông
trái nghĩa với hùng vĩ : nhỏ bé