viết ct các muối sau:
Kali clorua
caxi nitrat
đồng sunfat
natri sunfit
natri nitrat
canxi photphat
Viết công thức của các muối sau đây:
a) Kali clorua; b) Canxi nitrat;
c) Đồng sunfat; d) Natri sunfit;
e) Natri nitrat; f) Canxi photohat;
g) Đồng cacbonat.
Công thức các muối:
a) KCl. b) Ca(NO3) 2. c) CuSO4
d) Na2SO3 e) NaNO3. f) Ca3 (PO4)2. g) CuCO3.
viết CTHH của các muối: canxi nitrat; natri sunfit ; sắt(2)sunfua; nhôm sunfat; sắt(3) clorua, canxi photphat, kali cabonat, magie hidrocabonat
Em sắp xếp theo thứ tự nhé !
Ca(NO3)2 , FeSO4 , Al2(SO4)3 , FeCl3 , Ca3(PO4)2 , K2CO3 , Mg(HCO3)2
nêu hiện tượng và viết pthh cho các thí nghiệm sau: nhỏ vài giọt dầu ăn vào cốc đựng xăng
VIẾT CTHH VÀ PHÂN LOẠI
Canxi clorua; Natri hidroxit; Kali nitrat; Canxi photphat; Axit sunfurơ; Kali photphat; Sắt (II) oxit; Canxi hidroxit; Nhôm sunfat; Khí sunfurơ; Sắt (III) nitrat; Kali sunfit; Magie hidroxit; Muối ăn; Axit photphoric; Khí cacbonic; Axit sunfuric; Axit sunfurơ; Sắt (II) hiđroxit ; Kali hiđrocacbonat; Magie clorua; Nhôm sunfat; Natri oxit; Kali hidroxit điphotpho pentaoxit, Canxi đihiđrophotphat.
Bạn nào giúp mk nhanh vs
Oxit axit :
Khí cacbonic : CO2
Khí sunfuro : SO2
Đi phot pho pentaoxit : P2O5
Oxit bazo :
Sắt (II) oxit : FeO
Natri oxit : Na2O
Axit :
Axit photphoric : H3PO4
Axit sunfuric : H2SO4
Axit sunfuro : H2SO3
Bazo :
Natri hidroxit : NaOH
Canxi hidroxit : Ca(OH)2
Magie hidroxit : Mg(OH)2
Sắt (II) hidroxit : Fe(OH)2
Kali hidroxit : KOH
Muối :
Canxi clorua : CaCl2
Kali nitrat : KNO3
Canxi photphat : Ca3(PO4)2
Kali photphat : K3PO4
Nhôm sunfat : Al2(SO4)3
Sắt (III) nitrat : Fe(NO3)3
Kali sunfit : K2SO3
Muối ăn : NaCl
Kali hidrocacbonat : KH2CO3
Magie clorua : MgCl2
Canxi hidrophotphat : CaH2PO4
Chúc bạn học tốt
Viết CTHH của các chất sau:
; natri sunfit; magie clorua; sắtII clorua; sắtIII clorua; axít sunfuric; kẽm clorua; natri hiđroxit; ; kali clorua; kali photphat; bạc nitrat.
natri sunfit: Na2SO3
magie clorua: MgCl2
sắt(ll) clorua: FeCl2
sắt(IIl) clorua: FeCl3
axit sunfuric: H2SO4
kẽm clorua: ZnCl2
natri hidroxit: Na(OH)2
kali clorua: KCl
kali photphat: K3PO4
bạc nitrat: AgNO3
Giúp em với em cần gấp 😢
Viết công thức có các tên gọi sau và phân loại chúng :Canxi nitrat,Đồng(II)sunfat axitclohidric , natri sunfit , natri nitrat , axit nitrat ,sắt(II) oxit , lưu huỳnh trioxit, kalihiđro photphat , đinitơoxit ,nitơđioxit ,sắt(II) sùnat ,kalihiđrooxit
Lần lượt có tên như sau:
\(Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(CuSO_4\)
\(HCl\)
\(Na_2SO_3\)
\(NaNO_3\)
\(HNO_3\)
\(FeO\)
\(SO_3\)
\(KH_2PO_4\)
\(N_2O\)
\(NO_2\)
\(FeSO_4\)
\(KOH\)
Viết các muối có tên gọi sau: Natri clorua, canxi cacbonat, đồng (II) nitrat, sắt(II) sunfat, magie cacbonat, magie bromua, kali photphat, natri đihiđrophotphat, chì hiđro sunfua, nhôm hiđrophotphat.
Help me!!!
Mk viết theo thứ tự nha bn!
NaCl
CaCO3
Cu(NO3)2
FeSO4
MgCO3
MgBr2
K3PO4
NaH2PO4
Pb
H2S
Al2(HPO4)3
=.= hk tốt!!
Viết PTHH
46/ Sắt và Đồng (II) nitrat
47/ Nhôm và bạc nitrat
48/ Magie và kẽm sunfat
49/ Nhôm và sắt (II) clorua
50/ Natri cacbonat và kẽm clorua
51/ Canxi clorua và bạc nitrat
52/ Magie sunfat và kali sunfit
53/ Natri sunfua và kẽm clorua
54/ Sắt (III) nitrat và kali sunfit
55/ Nhiệt phân kali nitrat
56/ Nhiệt phân natri nitrat
57/ Nhiệt phân canxi cacbonat
58/ Nhiệt phân bari cacbonat
59/ Nhiệt phân kali pemanganat
60/ Nhiệt phân kali clorat
46, \(Fe+Cu\left(NO_3\right)_2\) \(\rightarrow\) \(Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\)
47,\(Al+3AgNO_3\) \(\rightarrow\) \(Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
48,\(Mg+FeCl_2\) \(\rightarrow\) \(MgCl_2+Fe\)
49,\(2Al+3FeCl_2\) \(\rightarrow\) \(2AlCl_3+3Fe\)
50,\(Na_2CO_3+MgCl_2\) \(\rightarrow\) \(2NaCl+MgCO_3\)
51,\(CaCl_2+2AgNO_3\) \(\rightarrow\) \(Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
52,\(MgSO_4+K_2SO_3\) \(\rightarrow\) \(MgSO_3+K_2SO_4\)
53,\(Na_2S+ZnCl_2\) \(\rightarrow\) \(ZnS+2NaCl\)
nhiều quá
46, Fe+Cu(NO3)2--->Fe(NO3)2+Cu
47, Al+3AgNO3--->Al(NO3)3+3Ag
48, Mg+ZnSO4--->MgSO4+Zn
49, 2Al+3FeCl2--->2AlCl3+3Fe
50, Na2CO3+ZnCl2--->ZnCO3+2NaCl
51, CaCl2+2AgNO3--->Ca(NO3)2+2AgCl
52, MgSO4+K2SO3--->MgSO3+K2SO4
53, Na2S+ZnCl2--->ZnS+2NaCl
54, 2Fe(NO3)3+3K2SO3--->Fe2(SO3)3+6KNO3
55, 2KNO3--->2KNO2+O2
56, 2NaNO3--->2NaNO2+O2
57, CaCO3--->CaO+CO2
58, BaCO3--->BaO+CO2
59, 2KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2
60, 2KClO3--->2KCl+3O2
Viết CTHH các muối sau:
Caxi sunfat Sắt (III)nitrat Nhôm Clorua
Natri nitrat Đồng (II)Clorua Magie cacbonat
Bạc nitrat Canxi hidro phot phat Natri hidro sunfat
Kali hidro cacbonat Nhôm sunfat
Caxi sunfat :CaSO4
Sắt (III)nitrat Fe(NO3)3
Nhôm Clorua :AlCl3
Natri nitrat NaNO3
Đồng (II)Clorua CuCl2
Magie cacbonat MgCO3
Bạc nitrat AgNO3
Canxi hidro phot phat CaHPO4
Natri hidro sunfat NaHSO4
Kali hidro cacbonat KHCO3
Nhôm sunfat Al2(SO4)3
Hãy viết công thức hóa học (CTHH) của những muối có tên sau: Canxi clorua, kali nitrat, kali photphat, nhôm sunfat, sắt (II) nitrat.