Trong các chất sau: CuSO4, Fe2O3, Li2O ; chất nào có thành phần % theo khối lượng của oxi lớn hơn ? Hãy chứng minh.
Bài 2: Em hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau?
N2O5, SiO2, FeO, Fe2O3, , KHSO4, NaHS, KHS, Ca(H2PO4)2, CaHPO4, Pb(NO3)2
H2CO3, H2SiO3, , Li2O, CuO, Mn2O7 NaHSO4
Al(OH)3, Zn(OH)2, CuCl2, CuSO4, Fe3O4, , MgO, H2SO3, H2SO4, , CaO, K2O ,BaO, NaOH, LiOH, KOH, Ba(OH)2, CuS, MgSO4, Na2S, K2S, HgS, Ca3(PO4)2, Fe(OH)3, Pb(OH)2, Cu(OH)2, AgOH
CaCO3, CaSO3, Na2CO3, , CO2, SO3, P2O5, N2O3, MnO, Na2O, Al(NO3)3, KNO3, Al2(SO4)3, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Ba3(PO4)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Na2SO4, BaSO4, CrO, SO2,Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeS, Cu(NO3)2, AlCl3,, AgCl, AgBr, NaBr, NaCl, NaI, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3,
HF, HCl, HBr, H2S, H3PO4, HNO2, HNO3,
Trong các chất sau, chất nào tác dụng với nước. Viết phương trình hóa học xảy ra.
a) Al; Ba; Fe2O3; CuCl2; CO2; N; K2O
b) BaO; P2O5; SiO2; FeSO4; Zn; K; P
c) MgSO4; PbO; Li2O; Al2O3; K2O; SO3
\(a) Ba + H_2O \to Ba(OH)_2 + H_2\\ CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ b) BaO + H_2O \to Ba(OH)_2 \\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\\ c) Li_2O + H_2O\to 2LiOH\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)
Cho các chất sau Na ;Al2O3; CO2; KOH; cao; li2o; k2SO4;Ba; SiO2; N2O3; P2O5; Fe2O3; CO
a, Chất nào tác dụng với nước ở điều kiện thường ?viết PTHH minh họa
b,phân loại và gọi tên các chất sản phẩm ở trên
\(a,CO_2+H_2O\xrightarrow[]{}H_2CO_3\\ CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\\ Li_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2LiOH\\ Ba+2H_2O\xrightarrow[]{}Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ SiO_2+H_2O\xrightarrow[]{}H_2SiO_3\\ N_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}2HNO_3\\ P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_{\text{4}}\\ CO+H_2O⇌CO_2+H_2\)
\(b,axti:\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SiO_3:axitxilixic\\ HNO_3:axitnitric\\ H_3PO_4:axitphotphoric\\ bazơ:\\ Ca\left(OH_{ }\right)_2:canxihiđroxit\\ LiOH:litihiđroxit\\ Ba\left(OH\right)_2:Barihiđroxit\\ khí:\\ CO_2:cacbonnic\\ H_2:hiđro\)
cho các chất sau MgO , Zn(OH)2 , Al , Fe2O3 , SO3 , N2O5 , PbO , H3PO4 , K2O , Li2O chất nào tác dụng dc với . a Nước . b . dd axit HCl . c . dd H2SO4 . d . dd Ba(OH)2 . e . dd KOH
a) SO3 + H2O -> H2SO4
K2O + H2O -> 2KOH
N2O5 + H2O -> 2 HNO3
Li2O + H2O -> 2 LiOH
b) 2 Al + 6 HCl -> 2 AlCl3 +3 H2
PbO + 2 HCl -> PbCl2 + H2O
MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O
Zn(OH)2 + 2 HCl -> ZnCl2 + 2 H2O
K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O
Li2O + 2 HCl -> 2 LiCl + H2O
c) 2 Al +3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2
PbO + H2SO4 -> PbSO4 + H2O
Fe2O3 +3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O
Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 + 2 H2O
K2O + H2SO4 -> K2SO4 + H2O
Li2O + H2SO4 -> Li2SO4 + H2O
MgO + H2SO4 ->MgSO4 + H2O
d) SO3 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + H2O
2 SO3 + Ba(OH)2 -> Ba(HSO4)2
N2O5 + Ba(OH)2 -> Ba(NO3)2 + H2O
2 H3PO4 + 3 Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + 6 H2O
2 Al + Ba(OH)2 + 2 H2O -> Ba(AlO2)2 + 2 H2
e) SO3 + KOH -> KHSO4
2 KOH + SO3 -> K2SO4 + H2O
N2O5 +2 KOH -> 2 KNO3 + H2O
Al + KOH + H2O -> KAlO2 + 3/2 H2
H3PO4 + 3 KOH -> K3PO4 + 3 H2O
Chúc em học tập thật tốt!
Trong các chất sau Mg,Cu,Fe2O3,CuSo4,KOH,Na,K2CO3.Chất nào tác dụng với :Axit axetic,rượu etylic,chất béo.Viết PTHH
- Tác dụng với CH3COOH:
Mg + 2CH3COOH ---> (CH3COO)2Mg + H2
KOH + CH3COOH ---> CH3COOK + H2O
2Na + 2CH3COOH ---> 2CH3COONa + H2
K2CO3 + 2CH3COOH ---> 2CH3COOK + CO2 + H2O
- Tác dụng với C2H5OH:
2Na + 2C2H5OH ---> 2C2H5ONa + H2
- Tác dụng với (RCOO)3C3H5:
KOH + (RCOO)3C3H5 ---> 3RCOOK + C3H5(OH)3
Dạng 2: Phân loại và gọi tên các hợp chất vô cơ: N2O5, Li2O, H2SO3, Mg(OH)2, Na2HPO4, CuSO4, HgO, HCl, FeCl3, CaCO3.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
N2O5 | Oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
Li2O | Oxit bazơ | Liti oxit |
H2SO3 | Axit | Axit sunfurơ |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magiê Hiđroxit |
Na2HPO4 | Muối | Natri biphotphat |
CuSO4 | Muối | Đồng(II) sunfat |
HgO | Oxit bazơ | Thuỷ Ngân(II) oxit |
HCl | Axit | Axit Clohiđric |
FeCl3 | Muối | Sắt(III) clorua |
CaCO3 | Muối | Canxi cacbonat |
Câu 7: Viết PTHH xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Ba, Li, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Na2O, K2O, Li2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2
*viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hoa học sau
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(2Li+2H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
+) Xác định % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất sau; a) CuSO4 b) CaCO3 c) Fe2O3 +) Cho biết phân tử các hợp chất sau thuộc loại nguyên tố nào? a) H2O b) H2S c) KBr d) CL2
1.Cho những oxit sau: SO2, K2O, Li2O ,CaO, MgO, CO, NO, N2O5, P2O5, Al2O3. Dãy nào sau đây là dãy các oxit bazơ
2. Trong các phản ứng sau,phản ứng nào là phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4➙ ZnSO4 + Cu B. 3Fe + 2O2 →t*Fe3O4
C. NaOH + FeCl2 → NaCl + Fe(OH)2 D. 2H2 + O2→t* 2H2O
3. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?
A. CuO + H2→t*Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3+H2O
C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2→t*CaCO3 + CO2 + H2O
1. bazơ: K2O ; Li2O ; CaO ; MgO ; Al2O3
2A
3D