hoàn thành câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
1 she/ wash/ her hair
IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau
11. Lucy ........................................ (wash) her hair every day
12. John never ........................................ (cry).
13. My mother always ........................................ (say) that love is more important than money.
14. Julie ........................................ (pass) the exam once a year.
15. The sun ........................................ (rise) in the East.
IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau
11. Lucy ..................WAHSES...................... (wash) her hair every day
12. John never ............CRIES............................ (cry).
13. My mother always .........SAYS............................... (say) that love is more important than money.
14. Julie ............PASSES............................ (pass) the exam once a year.
15. The sun ..........RISES.............................. (rise) in the East.
11.Washes
12.cries
13.says
14.passes
15. rises
11. washes
12. cries
13. says
14. idk ^ ^
15. is rising
Hãy sử dụng thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn hoặc thì Hiện tại hoàn thành hoặc thì Hiện tại tiếp diễn để hoàn thành các động từ trong ngoặc
1. Although I (try) to give up smoking for months, I (not succeed) yet.
2. She feels tired because she (run) so fast.
3. I (not see) the film for years.
4. She (have) no trouble with her exercise up to now.
5. The children (sleep) since 9:00 A.M.
6. My father (rest) in the bedroom. He (have) a bad cold for days.
7. Come in, please. My boss (wait) for you for two hours.
8. I (visit) the country tomorrow. I (never, be) there before.
9. How long you (learn) English?
10. I (not come) back my hometown for years. I (visit) it this week.
1 have been trying - haven't succeed
2 has been running
3 haven't seen
4 have had
5 have been sleeping
6 has been resting - has had
7 has been waiting
8 am visiting - have never been
9 have you learned
10 haven't come - am visiting
Exercise 4. Look at the photos and complete the sentences. Use the present simple or the present continuous.
(Nhìn các bức ảnh và hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
Pat is a footballer. He (3. play).......... football five days a week, but today he (4. play) …………. basketball now.
Melanie ( 5. chat) ………….. in Spanish with a tourist now, but she usually ( 6. speak)………….. English.
1: pratises
2: is relaxing
3: plays
4: is playing
5: is chatting
6: speaks
- Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing.
(Charlotte là một sinh viên âm nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng hiện tại cô ấy đang thư giãn.)
- Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he is playing basketball now.
(Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy đang chơi bóng rổ.)
- Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English.
(Melanie đang trò chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)
Chuyển câu sau sang thì 1, Hiện tại tiếp diễn 2, Quá khứ đơn 3, Tương lai đơn 4, Hiện tại hoàn thành 1. She does her home work 2. She does n't go to Ho Chi Minh city 3. Does she wrire a letter
1 -She is doing her home work
- She did her home work
-She will do her home work
-She has done her home work
2 -She isn't doing her hơm work
-She didn't do her home work
-She won't do her home work
-She hasn't done her home work
3 -Are she writing a letter?
-Did she write a letter?
-Will she write a letter?
-Have she written a letter?
Ex5. Hoàn thành các câu sau đây sử dụng những dộng từ: get change rise fall
increase với thì hiện tại tiếp diễn diễn tả xu hướng và sự dần thay dổi. Các
bạn không nhất thiết phải sử dụng hết các động từ này và có thể sử dụng 1 từ
nhiều lần.
1. The pollution of the world ___ very fast.
2. Your son ____ taller. He looks like a real man.
3. The world ___. - Things never stay the same.
4. The sky____ darker. It's going to rain soon.
5. The cost of living ___. Every year things are more expensive.
6. The earth's climate ___ warmer.
7. Fashion____ all the time these days
Ex5. Hoàn thành các câu sau đây sử dụng những dộng từ: get change rise fall
increase với thì hiện tại tiếp diễn diễn tả xu hướng và sự dần thay dổi. Các
bạn không nhất thiết phải sử dụng hết các động từ này và có thể sử dụng 1 từ
nhiều lần.
1. The pollution of the world ___ very fast.
2. Your son ____ taller. He looks like a real man.
3. The world ___. - Things never stay the same.
4. The sky____ darker. It's going to rain soon.
5. The cost of living ___. Every year things are more expensive.
6. The earth's climate ___ warmer.
7. Fashion____ all the time these days
1. is increasing 2. is getting 3. is changing
4. is getting 5. is rising 6. is getting
7. is changing
Exercise 14. Complete the sentences using the present continuous or present simple form of the verbs.
(Hoàn thành câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn của động từ.)
do go like not listen not live revise swim |
1. My dad often ............... in the sea when it's hot.
2. We've got an exam tomorrow, so we ......... now.
3. ...............you................... history? - Yes, it's my favourite subject.
4. Tom and Dan...............in our street. Their house is in the next town.
5. James is in his bedroom. ...............he...............his homework?'
6. Yasmin...............to school by train every day.
7. David has got his phone in his hand. He...............to the teacher at the moment.
1: swims
2: are revising
3: do
like
4: don’t live
5: is
doing
6: goes
7: isn’t listening
1. My dad often swims in the sea when it's hot.
( Bố tôi thường bơi ở biển khi trời nóng.)
2. We've got an exam tomorrow, so we are revising now.
( Ngày mai chúng tôi có bài kiểm tra, vì vậy ngay bây giờ chúng tôi đang ôn tập.)
3. Do you like history? - Yes, it's my favourite subject.
( Bạn có thích lịch sử không? - Vâng, đó là môn học yêu thích của tôi.)
4. Tom and Dan don’t live in our street. Their house is in the next town.
( Tom và Dan không sống trên đường phố của chúng tôi. Nhà của họ ở thị trấn bên cạnh.)
5. James is in his bedroom. Is he doing his homework?
( James đang ở trong phòng ngủ của anh ấy. Anh ấy đang làm bài tập về nhà à?)
6. Yasmin goes to school by train every day.
( Yasmin đi học bằng tàu hỏa mỗi ngày.)
7. David has got his phone in his hand. He isn’t listening to the teacher at the moment.
( David cầm điện thoại của anh ấy trong tay. Hiện tại anh ấy không lắng nghe giáo viên.)
Công thức viết câu, dấu hiệu nhận biết thì:
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
9. Thì tương lai đơn – Simple Future
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
💬💬💬
Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn.
1. They/ play/ soccer/ at present. 2. She/listen/ music/ in room. 3. My sister/ read/ book/ her room. 4. My mother/ work/ in the garden/ now 5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now 6. - What/ she/ do/ at the moment? - She/ cook the dinner. 7. -Where/ you/ go/ now? - I/ go/ the post office. 8. - What/ the students/ do/ in the class/ now? - They/ talk. 9. He /do/his housework/ now? |
1. They/ play/ soccer/ at present. They are playing soccer at present 2. She/listen/ music/ in room. She is listening music in room 3. My sister/ read/ book/ her room. My sister is reading book in her room 4. My mother/ work/ in the garden/ now 5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now Nga and Phuong are watching TV now 6. - What/ she/ do/ at the moment? What is she doing at the moment? - She/ cook the dinner. She is cooking the dinner 7. -Where/ you/ go/ now? Where are you going now? - I/ go/ the post office. I am going to the post office 8. - What/ the students/ do/ in the class/ now? What are the students doing in the class now? - They/ talk. They are talking 9. He /do/his housework/ now? Is he doing his housework now? |
Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn.
1. They/ play/ soccer/ at present. -> They are playing soccer at present. 2. She/listen/ music/ in room. -> She is listening to music in the room. 3. My sister/ read/ book/ her room. -> My sister is reading book in her room. 4. My mother/ work/ in the garden/ now -> My mother is working in the garden now. 5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now -> Nga and Phuong are watching TV now 6. - What/ she/ do/ at the moment? - She/ cook the dinner. -> - What is she doing at the moment? - She is cooking the dinner. 7. -Where/ you/ go/ now? - I/ go/ the post office. -> - Where are you going now? - I am going to the post office. 8. - What/ the students/ do/ in the class/ now? - They/ talk. -> - What are the students doing in the class now? - They are talking. 9. He /do/his housework/ now? -> - Are he doing his housework now? |