Tìm những từ trái nghĩa của:
Hoàng phí
cẩu thả
vắng lặng
hồi hộp
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.............................
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.............................
- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt
Tìm từ trái nghĩa với từ hồi hộp,vắng lặng
Hồi hộp >< Bình tĩnh, tự tin
Vắng lặng >< Ồn ào, náo nức
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
Học Tốt !
từ trái nghĩa với hồi hộp: bình tĩnh , thong thả
từ trái nghĩa với vắng lặng : đông đúc,náo nhiệt,ồn ào
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"
Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:
Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"
Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:
Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...
Câu "Anh ta sợ những câu phức tạp và chỉ tìm những câu đơn giản." có mấy cặp từ trái nghĩa?
A. 1 cặp từ trái nghĩa
B. 2 cặp từ trái nghĩa
C. 3 cặp từ trái nghĩa
D. Câu trên không có cặp từ trái nghĩa nào.
Phức tạp >< Đơn giản
=> A
buồn nhớ những ngày qua em vui nghĩ những ngày xa đang gần tìm những từ trái nghĩa trong câu các câu thơ dưới đây và phân tích các tác dụng của cặp từ trái nghĩa tìm được?
tìm 1 từ đồng nghĩa,1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau
đoàn kết,trung thực,kiêu ngạo , chung thủy,hồi hộp
các bạn giúp mình với
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
Đoàn kết:
- Đồng nghĩa: đùm bọc
- Trái nghĩa: chia rẽ
Trung thực:
- Đồng nghĩa: chính trực
- Trái nghĩa: dối trá
Kiêu ngạo:
- Đồng nghĩa: kiêu căng
- Trái nghĩa: khiêm tốn
Chung thủy:
- Đồng nghĩa: trung thành
- Trái nghĩa: bội bạc
Hồi hộp:
- Đồng nghĩa: căng thẳng
- Trái nghĩa: bình tĩnh
1.bao bọc-xung đột.
2.chân thật-giả dối
3.kiêu căng-từ tốn
4.trung thành-bội bạc
5.lo lắng-bình tĩnh
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:
- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau
Từ | Đồng nghĩa | Trái nghĩa |
a) Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... | bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,... |
b) Trung thực | thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... | dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,... |
c) Dũng cảm | anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... | nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,... |
d) Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... | lười biếng, lười nhác,... |