DN

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"

ND
5 tháng 9 2017 lúc 3:21

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
LR
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết