1a8b2 chia hết cho 36
Tìm chữ số a, b biết
a) a58b Chia hết cho cả. 2,5 và 9
b) 1a8b2 Chia hết cho 36
a) a58b chia hết cho cả 2,5 và 9
Vì a58b chia hết cho 2 và 5 nên chữ số tận cùng phải bằng 0
=> b = 0
Ta được : a580
- Để a580 chia hết cho 9
=> ( a + 5 + 8 + 0 ) chia hết cho 9
=> ( a + 13 ) chia hết cho 9
=> a = 5
b) 1a8b2 chia hết cho 36
=> 1a8b2 chia hết cho cả 4 và 9
Để 1a8b2 chia hết cho 4 thì b chỉ có thể là : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 vì số nào có 2 chữ số tận cùng chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 4
+) Nếu b = 1 thì 1a812 chia hết cho 9
=> ( 1 + a + 8 + 1 + 2 ) chia hết cho 9
=> ( 12 + a ) chia hết cho 9
=> a = 6
+) Nếu b = 3 thì 1a832 chia hết cho 9
=> ( 1 + a + 8 + 3 + 2 ) chia hết cho 9
=> ( 14 + a ) chia hết cho 9
=> a = 4
+) Nếu b = 5 thì 1a852 chia hết cho 9
=> ( 1 + a + 8 + 5 + 2 ) chia hết cho 9
=> ( 16 + a ) chia hết cho 9
=> a = 2
+) Nếu b = 7 thì 1a872 chia hết cho 9
=> ( 1 + a + 8 + 7 + 2 ) chia hết cho 9
=> ( 18 + a ) chia hết cho 9
=> a = 0 ; 9
+) Nếu b = 9 thì 1a892 chia hết cho 9
=> ( 1 + a + 8 + 9 + 2 ) chia hết cho 9
=> ( 20 + a ) chia hết cho 9
=> a = 7
Vậy a = 6 ; 4 ; 2 ; 0 ; 9 ; 7
b = 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9
Giúp mình gấp nhé
1)Cho phân số M =\(\dfrac{n+1}{n-2}\)
a. Tìm n \(\in\) Z để M có giá trị nguyên
b. Tìm n \(\in\) Z để M có giá trị lớn nhất
2)Tìm tất cả các số có dạng \(\dfrac{ }{1a8b2}\) sao cho \(\dfrac{ }{1a8b2}\)\(\overline{⋮}\)36
x chia hết cho 24, x chia hết cho 36, x chia hết cho 36 và 250 bé hơn hoặc bằng x bé hơn hoặc bằng 350
\(\Rightarrow x\in BC\left(24,36\right)\)
Ta có: \(24=2^3.3\\ 36=2^2.3^2\)
\(\Rightarrow x\in BCNN\left(24,36\right)=2^3.3^2=72\\ \Rightarrow B\left(72\right)=\left\{0;72;144;216;288;360;...\right\}\)
mà \(250\le x\le350\)
\(\Rightarrow x=288\).
Vậy \(x=288.\)
Tìm * để :
a) 36* chia hết cho 3
b) 36* chia hết cho 3 nhưng ko chia hết cho 2 ,
AI NHANH NHẤT MÌNH TICK.
Nhận xét rằng 36 chia hết cho 12 và 36 chia hết cho 9,ta có mệnh đề sau:(một số chia hết cho 12 thì số đó chia hết cho 9) mệnh đề này đúng hay sai?
Giúp mink nha!
Mệnh đề này chưa chắc đúng
VD: 48 chia hết cho 12 nhưng không chia hết cho 9
Đúng . Vì số 12 hơn 9 3 đơn vị va các số chia hết cho 12 đều chia hết cho 3 nên 9 gấp 3 lần 3 nên các số chia hết cho 12 đều chia hết cho 9
A ) X CHIA HẾT CHO 36 , 45 , 60 VÀ 300 < X < 400 TÌM X
b ) 36 chia hết cho x và 60 chia hết cho x . TÌM X
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 45 chia hết cho x
b)24 chia hết cho x, 36 chia hết cho x, 160 chia hết cho x và x lớn hơn
c)15 chia hết cho x; 20 chia hết cho x; 35 chia hết cho x và x lớn nhất
d) 36 chia hết cho x; 45 chia hết cho x; 18 chia hết cho x và x lớn nhất
24 chia hết cho x,36 chia hết cho x,160 chia hết cho x,
a, Vì : 24 ⋮⋮x , 36 ⋮⋮x , 160 ⋮⋮x và x lớn nhất
=> x = ƯCLN(24,36,160)
Ta có :
24 = 23 . 3
36 = 22 . 32
160 = 25 . 5
ƯCLN(24,36,160) = 22 = 4
Vậy x = 4
bài 5: chứng minh rằng. a)36^36-9^10 chia hết cho 45. b)8^10-8^9-8^8 chia hết cho 55. c)5^5-5^4+5^3 chia hết cho 7. d)7^6+7^5-7^4 chia hết cho 12. e)24^54.54^24.10^2 chia hết cho 72^63. g)81^7-27^9-9^13 chia hết cho 45. h)3^n+3+3^n+1+2^n+3+2^n+2 chia hết cho 6. i) (2^10+2^11+2^12):7 là một số tự nhiên
b: \(8^{10}-8^9-8^8=8^8\left(8^2-8-1\right)=8^8\cdot55⋮55\)
c: 5^5-5^4+5^3
=5^3(5^2-5+1)
=5^3*21 chia hết cho 7
e:
72^63=(3^2*2^3)^63=3^126*2^189
\(24^{54}\cdot54^{24}\cdot10^2=2^{162}\cdot3^{54}\cdot3^{72}\cdot2^{24}\cdot2^2\cdot5^2\)
\(=2^{188}\cdot3^{136}\cdot5^2\) chia hết cho 3^126*2^189
=>ĐPCM
g: \(=\left(3^4\right)^7-\left(3^3\right)^9-3^{26}\)
\(=3^{26}\left(3^2-3-1\right)=5\cdot3^{26}=5\cdot9\cdot3^{24}⋮5\cdot9=45\)