tìm số́ tự nhiên x,y biết 25-x^2=4y^2
Tìm số́ tự nhiên có 3 chữ số abc biết rằng : b^2 = ac và abc -cba= 495
ta có abc-cba=(100a+10b+c)-(100c+10b+a)=495 và ac=b2
=> 99(a-c)=495=>a-c=5 vafac=0=b2
nếu a=5 =>c=0 =>ac=b2
=>b=0
nếu a=6 => c=1=>b2=1.6 (loại)
với a=7;c=2; và a=8;c=3 (loại)
nếu a=9=>c=4=>b2=9.4=36=62
=>b=6 (b thuộc N)
suy ra số cs 3 cs cần tìm là 500 vs 964
vậy...
tìm số tự nhiên cs 3 chữ số \(\overline{xyz}\) biết : \(\dfrac{x^2}{4}\) =\(\dfrac{y^2}{9}\)=\(\dfrac{z^2}{25}\) và x-y+z =4
Ta có: \(\dfrac{x^2}{4}=\dfrac{y^2}{9}=\dfrac{z^2}{25}=\dfrac{x^2}{2^2}=\dfrac{y^2}{3^2}=\dfrac{z^2}{5^2}\rightarrow\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z}{5}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
`x/2=y/3=z/5=(x-y+z)/(2-3+5)=4/4=1`
`-> x/2=y/3=z/5=1`
`-> x=2*1=2, y=3*1=3, z=5*1=5`
=>x/2=y/3=z/5 và x-y+z=4
Áp dụng tính chất của DTSBN, ta được:
x/2=y/3=z/5=(x-y+z)/(2-3+5)=4/4=1
=>x=2; y=3; z=5
Ta có: \(\dfrac{x^2}{4}=\dfrac{y^2}{9}=\dfrac{z^2}{25}\Rightarrow\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z}{5}\)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z}{5}=\dfrac{x-y+z}{2-3+5}=\dfrac{4}{4}=1\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{2}=1\Rightarrow x=2\)
\(\dfrac{y}{3}=1\Rightarrow y=3\)
\(\dfrac{z}{5}=1\Rightarrow z=5\)
Vậy x =2; y =3; z =5
1.tìm chữ số x,biết: 9,7x8 < 9,718
2.tìm số tự nhiên x,biết:
a.0,9 < x <1,2 b.̉64,97< x <65,14
x là số cần tìm
giải chi tiết giùm mình nha
BT1: Tính 1-2A A=1/4+1/42+1/43+....+1/43059
BT2: Tìm x,y biết: 2xy-2y-1=-x
BT3: Tìm x,y biết: x;y |2x-3|+2y2+4y+2=0
BT4: CMR S không là số tự nhiÊn với S=1+1/2+1/4+1/8+.....
/ là phần nhá.
Giúp mìh với nha
Tìm các số tự nhiên x và y biết rằng : 2x+1.3y = 12x
2^x.2.3^y=12^x
2.3^y=6^x
=>6^x:3^x=2
=>x=y=1
Bài 1 :
a) Tìm số tự nhiên a lớp nhất , biết răng :
480 : a và 600 :a
b) Tìm số tự nhiên x:biết rằng 126:x ; 210:x và 15 <x<30
c)Tìm số tự nhiên y biết rằng 35:y ; 105:y và y > 5
giúp mình nhanh nha
a) 480 chia hết cho a , 600 chia hết cho a và a lớn nhất
=> a = ƯCLN(480, 600)
480 = 25 . 3 . 5
600 = 23 . 3 . 52
ƯCLN(480, 600) = 23 . 3 . 5 = 120
=> a = 120
b) 126 chia hết cho x , 210 chia hết cho x và 15 < x < 30
=> x thuộc ƯC(126, 210) và 15 < x < 30
126 = 2 . 32 . 7
210 = 2 . 3 . 5 . 7
ƯCLN(126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42
ƯC(126,210) = Ư(42) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42 }
Vì 15 < x < 30 => x = 21
c) 35 chia hết cho y , 105 chia hết cho y và y > 5
=> y thuộc ƯC(35, 105)
35 = 5 . 7
105 = 3 . 5 . 7
ƯCLN(35, 105) = 5 . 7 = 35
ƯC(35. 105) = Ư(35) = { 1 ; 5 ; 7 ; 35 ]
Vì y > 5 => y = 7 , y = 35
Y= 7
Y=35
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
a)Tìm chữ số tận cùng của M biết M =16^10+2019^20
b)Tìm các số tự nhiên x,y sao cho : 10^x+48= y^2
Giúp mình với mình đang cần gấp
bài 5
a) tìm 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp biết tích 2 số lớn. Lớn hơn tích hai số nhỏ hơn là 132
b)tìm x biết: x-3√x+2=0
a) Gọi 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp theo thứ tự tăng dần lần lượt là: a,a+2,a+4
Theo đề bài ta có: \(\left(a+2\right)\left(a+4\right)-a\left(a+2\right)=132\)
\(\Leftrightarrow a^2+6a+8-a^2-2a=132\)
\(\Leftrightarrow4a=124\Leftrightarrow a=31\)
Vậy 3 số tự nhiên liên tiếp đó lần lượt là: 31,33,35
b) \(x-3\sqrt{x}+2=0\left(đk:x\ge0\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}=1\\\sqrt{x}=2\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\left(tm\right)\\x=4\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)