Viết bài tập pascal sáng toán học
a)a/b*b/c
b)1/(x+y)*2/2*a
c)1+x*(x+y)2/2*a
d)(x+y)2/(2*x+y)
Chuyển biểu thức toán học sang pascal và ngược lại
a) \(\dfrac{1}{2n}\)≤\(\dfrac{3}{5}\)\(\cos\)2π
b)\(\dfrac{\sqrt{x^2+y^{3x}}}{a-\dfrac{a}{b}}z-\dfrac{1}{2}\)
c) Sqrt(a+2/(sqrt(2+a))-(x/a*b)
d) abs(x-2*y)+sqr(x*x)-2*cos(x)
d: \(=\left|x-2y\right|+\left(x\cdot x\right)^2-2\cdot cos\left(x\right)\)
Chuyển biểu thức đuọc viết bằng pascal sang biểu thức toán học:
((A+b+c)*2)-((a-b)*x)/y
TK
a) (a*a*a+b*x-8)/2 = (a^3 + bx - 8) : 2
x*x+2*x*y+y*y (a*a-b*b)/(a+b)*(a+b) Chuyển biểu thức Pascal thành biểu thức toán học
\(x^2+2xy+y^2\\ \dfrac{a^2-b^2}{\left(a+b\right)^2}\)
Bài1. Để tính thương 2 số a,b nguyên: t=a/b, hãy lựa kiểu dữ liệu thích hợp cho t,a,b? về biểu thức toán học: Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng trong Pascal a. a*x*x*x+b*x*x+c*x+d b. 1/(1+x)*(1+x)-2/(x*x+1) Bài3: Viết 1 chương trình tính và in ra màn hình kết quả của 2 phép tính sau: a) 18 div 5; b) 20 mod 7;
Bài 1:
-Kiểu dữ liệu phù hợp là kiểu số thực (real)
Bài 2:
a) a*x*x*x+b*x*x+c*x+d
b) 1/(1+x)*(1+x)-2/(x*x+1)
Bài 3: (Lười quá, nhường bạn khác nhé :D)
cái gì thế này???????????????????????????????????
mik lp 6 nhưng nhìn bài của bn mik ko hiểu j cả luôn ý
\(1+\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}+\dfrac{1}{2^2}\)
\(1+\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}+\dfrac{1}{2^2}\)
Bài 1: cho dãy tỉ số bằng nhau: a/b+c+d = b/a+c+d = c/a+b+d = d/a+b+c Tính B= a+b/c+d + b+c/a+d + c+d/a+ + d+a/b+c Bài 2: tìm x,y,z biết: y+2+1/x = x+y+2/y = x+y.3/z = 1/x+y+z
1,Đẻ khai báo 2 biến x, y kiểu số thực em khai báo:
A. Var x,y: Char;
B. Var x,y: Real;
C. Var x,y: Integer;
D. Var x,y: String;
2, Chuyển biểu thức toán ax2 + bx +c sang lập trình em viết: A. a.(x*x) + b*x +c.
B. a*(x*x) + b.x + c.
C. a*(x*x) + b*x + c.
D. a.x.x +b*x + c.
3,Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 12 và 5 là:
A. 12 div 5 = 1
B. 12 div 5 = 2
C. 12 div 5 = 3
D. 12 div 5 = 4
Tên chương trinh khai báo hợp lệ trong ngôn ngữ Free Pascal là:
A. Program 16abc;
B. Program hinh tron;
C. Program Bai_tap1;
D. Program begin;
Phần thân của chương trình là:
A. Nơi lưu trữ các chương trình
B. Gồm các câu lệnh mà máy tính thực hiện
C. Gồm các câu lệnh khai báo tên chương trình
D. Nơi chứa các từ khóa của chương trình.
Chuyển biểu thức toán 15.14 – 30.4 sang lập trình em viết:
A. (15*14) – 30 . 4
B. 15 . 14 – (30 * 4)
C. (15 * 14) - (30 * 4)
D. (15.14) – (30.4)
Trong ngôn ngữ lập trình Free Pascal, từ nào không phải là từ khoá?
A. Bai_Tap
B. End
C. Program
D. Uses
Cấu trúc chương trình Free Pascal gồm mấy phần:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
các cậu giúp mik nhé .mik cảm ơn ạ
1C 2B 3D 4C 5C 6C 7B 8C 9B 10B 11D 12C 13 B
1c 2b 3d 4c 5c 6c 7b 8c 9b 10b 11d 12c 13 b
tìm điều kiện bài toán:
a) \(y=\dfrac{1}{x}-\dfrac{\sqrt{2x-1}}{x^2-3x+2}\)
b) \(y=\dfrac{1}{x^2-1}-\sqrt{7-2x}\)
c) \(y=\dfrac{2}{x}+\dfrac{3}{4-2x+x^2}\)
d) \(y=\sqrt{25-x^2}-2\sqrt{x}+3\)
Lời giải:
a.
\(\left\{\begin{matrix} x\neq 0\\ 2x-1\geq 0\\ x^2-3x+2=(x-1)(x-2)\neq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\neq 0\\ x\geq \frac{1}{2}\\ x\neq 1; x\neq 2\end{matrix}\right.\)
$\Leftrightarrow x\geq \frac{1}{2}; x\neq 1; x\neq 2$
b. \(\left\{\begin{matrix}
x^2-1=(x-1)(x+1)\neq 0\\
7-2x\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix}
x\neq \pm 1\\
x\leq \frac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
c.
\(\left\{\begin{matrix} x\neq 0\\ 4-2x+x^2\neq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\neq 0\\ (x-1)^2+3\neq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\neq 0\)
d.
\(\left\{\begin{matrix} 25-x^2=(5-x)(5+x)\geq 0\\ x\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} -5\leq x\leq 5\\ x\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow 0\leq x\leq 5\)
a) \(y=\dfrac{1}{x}-\dfrac{\sqrt[]{2x-1}}{x^2-3x+2}\)
Điều kiện \(\) \(2x-1\ge0;x\ne0;x^2-3x+2\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ge\dfrac{1}{2};x\ne0;\left(x-1\right)\left(x-2\right)\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ge\dfrac{1}{2};x\ne0;x\ne1;x\ne2\)
a) \(x\ge\dfrac{1}{2};x\ne1;x\ne2\)
b) \(x\le\dfrac{7}{2};x\ne\pm1\)
c) \(x\ne0\)
d) \(0\le x\le5\)