log2x.log23=log2(x2-1)
Giải phương trình log 2 ( x + 1 ) = l o g 2 ( x 2 + 2 ) - 1
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 0, x = -4
D. x = 0, x = 1
Tập nghiệm của phương trình l o g 2 ( x 2 - 1 ) = l o g 2 ( 2 x ) là
A. S = 1 + 2 2
B. S = 1 + 2
C. S = 1 + 2 ; 1 - 2
D. S = 2 ; 4
Cho hàm số y = ln ( 2 x - a ) - 2 m ln ( 2 x - a ) + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + . . . + log . . . 2 ( x 2 + a 2 ) - ( 2 n + 1 - 1 ) ( log 2 x a + 1 ) = 0
(với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thoả mãn m a x [ 1 ; e 2 ] y = 1 . Số phần tử của S là
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình: \(\dfrac{1}{2}\).log2(x+3) = log2(x+1) + x2 - x - 4 + 2\(\sqrt{x+3}\)
ĐKXĐ: \(x>-1\)
Bước quan trọng nhất là tách hàm
\(\Leftrightarrow log_2\sqrt{x+3}-2\sqrt{x+3}+\left(x+3\right)=log_2\left(x+1\right)-2\left(x+1\right)+\left(x+1\right)^2\)
Đến đây coi như xong \(\Rightarrow\sqrt{x+3}=x+1\Rightarrow x=1\)
Tìm số nghiệm nguyên của phương trình 25 − x 2 ( l o g 2 ( x 2 − 4 x + 5 ) − 1 ) < 0
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Xét các mệnh đề sau
(1) log2(x - 1)2 + 2log2(x+1) = 6
<=> 2log2(x-1) + 2log2(x+1) = 6
(2) log2(x2+1) ≥ 1 + log2|x|; ∀ x ∈ R
(3) xlny = ylnx; ∀ x > y > 2
( 4 ) log 2 2 2 x - 4 log 2 x - 4 = 0 ⇔ log 2 2 x - 4 log 2 x - 3 = 0
Số mệnh đề đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án C
Dựa vào giả thiết, ta thấy rằng:
đúng.
=> (4) sai. Vậy có 2 mệnh đề đúng.
Tổng các nghiệm phương trình log 2 ( 1 + x 2 - 5 x + 5 ) + log 3 ( x 2 - 5 x + 7 ) = 2 là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 2
Nghiệm của phương trình log 2 ( x 2 - 1 ) = 3 là
A. ± 3
B. 2
C. ± 1
D. 0
Nghiệm của phương trình log 2 ( x 2 - 1 ) = 3 là
A. ± 3
B. 2
C. ± 1
D. 0
Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x 2 - 1 ) = log 2 2 x là