CuS2+HNO3→Cu(NO3)2+H2SO4+N2O+H2O
thách nhé , câu này dễ nhất của ĐỘI TUYỂN HÓA nhé .Hãy viết ra đây PTHH thể hiển trình độ của mày với tao này nhằm nhò gì
1) FeCO3+HNO3→Fe(NO3)3+NO2+CO2+H2OFeCO3+HNO3→Fe(NO3)3+NO2+CO2+H2O
2) MnO2+HCl→MnCl2+Cl2+H2OMnO2+HCl→MnCl2+Cl2+H2O
3) Fe+HNO3→Fe(NO3)3+N2+H2OFe+HNO3→Fe(NO3)3+N2+H2O
4) Al+H2SO4→Al2(SO4)3+SO2+H2OAl+H2SO4→Al2(SO4)3+SO2+H2O
5) K2S+KMnO4+H2SO4→S+MnO4+K2SO4+H2OK2S+KMnO4+H2SO4→S+MnO4+K2SO4+H2O
6) Mg+HNO3→Mg(NO3)2+NH4NO3+H2OMg+HNO3→Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
7) Cl2+NaOH→NaCl+NaClO+H2OCl2+NaOH→NaCl+NaClO+H2O
8) CuS2+HNO3→Cu(NO3)2+H2SO4+N2O+H2OCuS2+HNO3→Cu(NO3)2+H2SO4+N2O+H2O
9) K2Cr2O7+KI+H2SO4→Cr2(SO4)3+I2+K2SO4+H2OK2Cr2O7+KI+H2SO4→Cr2(SO4)3+I2+K2SO4+H2O
10) K2Cr2O7+KNO2+H2SO4→Cr2(SO4)3+KNO3+K2SO4+H2OK2Cr2O7+KNO2+H2SO4→Cr2(SO4)3+KNO3+K2SO4+H2O
FeCO3+4HNO3 -> Fe<NO3>3 + NO2 + CO2 + 2H2O
Cu + H2SO4 đ -> CuSO4 + SO2 + H2O
Fe + H2SO4 đ -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Al + H2SO4 đ -> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + N2O + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + N2 + H2O
Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + N2H4O3 + H2O
Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O
Cu + 2H2SO4 đ -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đ -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Al + 6H2SO4 đ -> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
4Cu + 10HNO3 -> 4Cu(NO3)2 + N2O + 5H2O
5Cu + 12HNO3 -> 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O
4Mg + 10HNO3 -> 4Mg(NO3)2 + N2H4O3 + 3H2O
Fe + 6HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Fe + 4HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Giải:
Cu + 2H2SO4 đ -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đ -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Al + 6H2SO4 đ -> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
4Cu + 10HNO3 -> 4Cu(NO3)2 + N2O + 5H2O
5Cu + 12HNO3 -> 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O
4Mg + 10HNO3 -> 4Mg(NO3)2 + N2H4O3 + 3H2O
Fe + 6HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Fe + 4HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Bạn đếm lại nha, mình cân bằng chưa kịp đếm.
Cu + 2H2SO4 đ -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đ -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Al + 6H2SO4 đ -> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 4HNO3 -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
4Cu + 10HNO3 -> 4Cu(NO3)2 + N2O + 5H2O
5Cu + 12HNO3 -> 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O
4Mg + 10HNO3 -> 4Mg(NO3)2 + N2H4O3 + 3H2O
Fe + 6HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Fe + 4HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau bằng phương pháp đại số
ạ, Cu+H2SO4-------CuSO4+SO2+H2O
b, Mg+HNO3------Mg(NO3)2+N2+H2O
c, Al+HNO3------Al(NO3)3+N2O+H2O
d,Bà+H2SO4----BaSO4+H2S+H2O
a,
Cu | + | 2H2SO4 | → | 2H2O | + | SO2 | + | CuSO4 |
b.
12HNO3 | + | 5Mg | → | 6H2O | + | 5Mg(NO3)2 | + | N2 |
c,
8Al | + | 30HNO3 | → | 15H2O | + | 3N2O | + | 8Al(NO3)3 |
d, 4Ba + 5H2SO4 --> 4BaSO4 + H2S + 4H2O
sao phương trình d lại là BA + H2SO4 --> BaSO4 + H2 chứ
Lập PTHH của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 +H2O
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO +H2O
NH4NO3 −→ N2O + H2O
NH4NO2 → N2 + H2O
AgNO3 −→ Ag + O2 + NO2
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
NH4NO3 → N2O + 2H2O
NH4NO2 → N2 + 2H2O
2AgNO3 → 2Ag + O2 + 2NO2
Cân bằng pt
4. AL + HNO3 -------> AL(NO3)3 + NxOy +H2O
5. M + H2SO4--------> M2(SO4)n + SO2 + H2O
6. M + HNO3 --------> M(NO3)n + NxOy + H2O
7. Zn + HNO3 -------> Zn( NO3)2 + NO + N2O + H2O . Biết tỉ lệ ( NO : N2O= 1:2)
8. AL + HNO3 -------;> AL( NO3)3 + N2 + N2O + H2O . Biết tỉ lệ ( N2 : N2O =2:1)
9. FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
1.Al\(\rightarrow\)Al+3 +3e_______________.(5x-2y)
xN+5 +(5x-2y)e\(\rightarrow\)xN+\(\frac{2y}{x}\)______.3
\(\rightarrow\)(5x-2y)Al+(18x-6y)HNO3\(\rightarrow\)(5x-2y)Al(NO3)3+3NxOy+(9x-3y)H2O
2.M\(\rightarrow\)M+n +ne____.2
S+6 +2e\(\rightarrow\)S+4_____.n
\(\rightarrow\)2M+3nH2SO4\(\rightarrow\)2M(SO4)n+nSO2+3nH2O
3.M\(\rightarrow\)M+n +ne__________.(5x-2y)
xN+5 +(5x-2y)e\(\rightarrow\)xN+\(\frac{2y}{x}\) ____.n
\(\rightarrow\)(5x-2y)M+(6nx-2ny)HNO3\(\rightarrow\)(5x-2y)M(NO3)n+nNxOy+(3nx-ny)H2O
N+5 +3e\(\rightarrow\)N+2 __________.1
2N+5 +8e\(\rightarrow\)2N+1_________ .2
\(\rightarrow\)5N+5 +19e\(\rightarrow\)N+2 +4N+1______ .2
Zn\(\rightarrow\)Zn+2 +2e ____________ .19
\(\rightarrow\)19Zn+48HNO3\(\rightarrow\)19Zn(NO3)2+2NO+4N2O+24H2O
2N+5 +10e\(\rightarrow\)2N0 .2
2N+5+ 8e\(\rightarrow\)2N+1 .1
\(\rightarrow\)6N+5 +28e\(\rightarrow\)4N0 +2N+1 .3
Al\(\rightarrow\)Al+3 +3e _________.28
\(\rightarrow\)28Al+102HNO3\(\rightarrow\)28Al(NO3)3+6N2+3N2O+51H2O
2Fe+2 \(\rightarrow\)2Fe+3 +2e .5
Mn+7 +5e\(\rightarrow\)Mn+2 .2
\(\rightarrow\)10FeSO4+2KMnO4+2KHSO4\(\rightarrow\)5Fe2(SO4)3+2MnSO4+2K2SO4+H2O
4. (5x-2y)AL + (18x-6y)HNO3 -------> (5x-2y)AL(NO3)3 + 3NxOy +(9x-3y)H2O
5. 2M + 2nH2SO4--------> M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
6. (5x-2y)M + (6nx-2ny)HNO3 -------->(5x-2y) M(NO3)n +n NxOy + (3nx-ny)H2O
7. 11Zn + 28HNO3 -------> 11Zn( NO3)2 + 2NO + 2N2O + 14H2O
8. 46AL + 168HNO3 -------;> 46AL( NO3)3 + 9N2 + 6N2O + 84H2O
9. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 16KHSO4 ---> 5Fe2(SO4)3 +9 K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
b)
$S^{-2} + 2e \to S^0$
$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$
$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$
c)
$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$
e)
$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$
$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$
$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
g)
$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$
ĐỀ 17
Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng.
1. Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + N2O + H2O
2. Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2S + H2O.
Câu 2: Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 25,93%R. Gọi tên nguyên tố đó?
Câu 3: Cho 22 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 3,7%. Sau phản ứng thu được 17,92 lít khí(đktc) a. Tính% khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng
Câu 2: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH3. Nguy
Câu 3:
\(a,\) Đặt \(\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \Rightarrow 56x+27y=22(1)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{17,92}{22,4}=0,8(mol)\\ PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ \Rightarrow x+1,5y=0,8(2)\\ (1)(2)\Rightarrow \begin{cases} x=0,2(mol)\\ y=0,4(mol) \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,2.56}{22}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases}\)
\(b,\Sigma n_{HCl}=2n_{Fe}+3n_{Al}=1,6(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{HCl}}=\dfrac{1,6.36,5}{3,7\%}=1578,38(g)\)
cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron
(1) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
(2)Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
(3) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
(4) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
(5) M + H2SO4 → M2(SO4)n + H2S + H2O
(6)FexOy + Al → Al2O3 + Fe