Giải pt: 3.16x+2.81x=5.36x
Giải các phương trình: 4 . 9 x + 12 x - 3 . 16 x = 0
Giải các phương trình mũ sau: 4 . 9 x + 12 x - 3 . 16 x = 0
Chia hai vế cho 12 x ( 12 x > 0), ta được:
4 3 / 4 x + 1 − 3 4 / 3 x = 0
Đặt t = 3 / 4 x (t > 0), ta có phương trình:
4t + 1 − 3/t = 0 ⇔ 4 t 2 + t − 3 = 0
Do đó, 3 / 4 x = 3 / 4 1 . Vậy x = 1.
1.x^2(x-1)+16(1-x)
2.81x^2-6yz-9y^2-z^2
3.xz-yz-x^2+2xy-y^2
1) \(x^2\left(x-1\right)+16\left(1-x\right)\)
\(=x^2\left(x-1\right)-16\left(x-1\right)\)
\(=\left(x^2-16\right)\left(x-1\right)\)
\(=\left(x^2-4^2\right)\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x+4\right)\left(x-1\right)\)
2)\(81x^2-6yz-9y^2-z^2\)
\(=81x^2-9y^2-6yz-z^2=81x^2-\left(9y^2+6yz+z^2\right)=81x^2-\left(\left(3y\right)^2+6yz+z^2\right)\)
\(=81x^2-\left(3y+z\right)^2=\left(9x\right)^2-\left(3y+z\right)^2\)
\(=\left(9x+3y+z\right)\left(9x-\left(3y+z\right)\right)=\left(9x+3y+z\right)\left(9x-3y-z\right)\)
3)\(xz-yz-x^2+2xy+y^2\)
\(=z\left(x-y\right)-\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=z\left(x-y\right)-\left(x-y\right)^2=\left(z+x-y\right)\left(x-y\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1. (a^2+2ab+b^2)+(a+b)^3
2. x^m+2-x^m
3.16x^3-54y^3
1.(a2+2ab+b2)+(a+b)3=(a+b)2+(a+b)2(a+b)=(a+b)2(a+b+1)
2.xm+2-xm=2
3.16x3-54y3=2(8x3-27y3)=2[(2x)3-(3y)3 ]=2(2x-3y)(4x2+6xy+9y2)
điền vào chỗ trống:
1. x2 + 4x + 4
2. x3+ 12x3 + 48x2 + 6a
3.(x-3)(x2+3x+9)
4. x2-4x+4
5.36x2+36x+9
\(x^2+4x+4\)
\(=\left(x+2\right)^2\)
\(\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)\)
\(=x^3-27\)
\(x^2-4x+4\)
\(=\left(x-2\right)^2\)
Bài 1: Cho pt x2 + 13x -1 = 0 (1). Không giải pt, hãy lập một pt bậc hai có các nghiệm y1, y2 lớn hơn nghiệm của pt (1) là 2.
Bài 2: Cho pt x2 - 5x + 6 = 0 (1). Không giải pt, hãy lập pt bậc hai có các nghiệm y1 và y2 là:
a/ Số đối các nghiệm của pt (1).
b/ Nghịch đảo các nghiệm của pt (1).
2:
a: y1+y2=-(x1+x2)=-5
y1*y2=(-x1)(-x2)=x1x2=6
Phương trình cần tìm có dạng là;
x^2+5x+6=0
b: y1+y2=1/x1+1/x2=(x1+x2)/x1x2=5/6
y1*y2=1/x1*1/x2=1/x1x2=1/6
Phương trình cần tìm là:
a^2-5/6a+1/6=0
Giải pt: Giải pt: ( x-2)^4 - x^4 = y^3
Cho pt X^2+2(m-1)x+m^2=0
1) Giải pt khi m=4
2) Giải pt khi m=-4
`x^2 + 2(m-1)x + m^2 = 0`
Thay `m=0` vào pt và giải ta được :
`x^2 - 6x + 16 = 0`
Vì `x^2 - 6x + 16 > 0` với mọi `x`
`=>` vô nghiệm
Vậy `S = RR`
Thay `m=-4` vào pt và giải ta được :
`x^2 + 10x + 16 = 0`
`\Delta = 10^2 - 4*1*16 = 36 > 0`
`=> \sqrt{\Delta} = 6`
`=>` Phương trình có 2 nghiệm phân biệt :
`x_1 = (-10+6)/(2*1) = -2`
`x_2 = (-10-6)/(2*1) = -8`
Vậy `S = {-2,-8}`
giải pt sau để pt vô nghiệm
\(\text{∆}=\left(-4m\right)^2-4.m.\left(4m-1\right)\)
\(=16m^2-16m^2+4m\)
\(=4m\)
phương trình vô nghiệm khi \(\text{∆}< 0\)
\(\Rightarrow4m< 0\)
⇒ \(m< 0\)
`\Delta'=(-2m)^2-m(4m-1)=4m^2-4m^2+m=m`
Để phương trình vô nghiệm thì `\Delta'<0 => m<0`
nhận xét , đánh giá việc thực hành tiết kiệm của bản thân và những người xung quanh , phê phán những biểu hiện lãng phí
Cho pt bậc 2 ẩn x: x2 + 3x + m = 0. a) Giải pt (1) khi m = 0; m = -4. b) Tìm m để pt (1) vô nghiệm. c) Tìm m để pt (1) có một nghiệm là -1. Tìm nghiệm kia. d) Cho x1, x2 là 2 nghiệm của pt (1). Không giải pt, hãy tìm giá trị của m để: 1/ x1^2 + x2^2=34 2/ x1 - x2=6 3/ x1=2x2 4/ 3x1+2x2=20 5/ x1^2-x2^2=30.
a.Bạn thế vào nhé
b.\(\Delta=3^2-4m=9-4m\)
Để pt vô nghiệm thì \(\Delta< 0\)
\(\Leftrightarrow9-4m< 0\Leftrightarrow m>\dfrac{9}{4}\)
c.Ta có: \(x_1=-1\)
\(\Rightarrow x_2=-\dfrac{c}{a}=-m\)
d.Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-3\\x_1.x_2=m\end{matrix}\right.\)
1/ \(x_1^2+x_2^2=34\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=34\)
\(\Leftrightarrow\left(-3\right)^2-2m=34\)
\(\Leftrightarrow m=-12,5\)
..... ( Các bài kia tương tự bạn nhé )