28cm = ... mm
105dm =....cm
312m =... dm
15 km =.... m
Viết số thích hợp và chỗ chấm
28 cm = ................mm
105dm=...................cm
7m 25cm=........................cm
2km 58m =..........................m
28cm = 280mm.
720km = 72 000dam
4500m=45 hm.
18000m=18 km
Câu trả lời llllll trên
Toán lớp 5 !?
28cm=280mm
720km=72000
4500m=45hm
18000m=18km
Cho M là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích hình tam giác EDM.
Em quên chưa viết thêm:
Cạnh BE dài 28cm ạ
Ta có BM = MC = 28 : 2 = 14 (cm)
Diện tích hình tam giác EBM là:
(28 x 14 ) : 2 = 196 (cm2)
Diện tích tam giác DMC là:
(84 x 14 ) : 2 = 588 (cm2)
Diện tích hình tam giác EDM là: 1568 – (196 + 588) = 784 (cm2)
Đáp sô: ...
AE=84-28=56cm
\(S_{AED}=\dfrac{1}{2}\cdot28\cdot56=784\left(cm^2\right)\)
S EBM=1/2*14*28=196cm2
S MCD=1/2*14*56=392cm2
S ABCD=28*84=2352cm2
S EDM=2352-784-196-392=980cm2
CHO TAM GIÁC MNP CÓ MN=21cm, MP=28cm VÀ \(\widehat{M}=90^0\). GỌI O LÀ GIAO ĐIỂM 3 ĐƯỜNG PHÂN GIÁC MI, NJ, PK CỦA TAM GIÁC MNP
A) TÍNH IN, IP, KM, KN, JM, JP
B) TÍNH \(\frac{IO}{MO}\cdot\frac{MK}{NK}\cdot\frac{NP}{IP}\)
Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 20dm; 2,9dm; 28cm; 2,3dm; 0,2dm.
B. 2,9dm; 28cm; 2,3dm; 0,2dm; 20dm.
C. 2,3dm; 0,2dm; 20dm; 2,9dm; 28cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28cm=.....mm 3000cm=.....m
105dm=.....cm 4500m=.....hm
7m25cm=.....cm 165dm=.....m.....dm
2km58m=.....m 4080m=.....km.....m
312m=.....dm 730m=.....dam
15km=.....m 18000m=.....km
\(28cm=280mm\)
\(105dm=1050cm\)
\(7m25cm=725cm\)
\(2km58m=2058m\)
\(312m=31,2dm\)
\(15km=15000m\)
\(3000cm=30m\)
\(4500m=45hm\)
\(165dm=16m5dm\)
\(4080m=4km80m\)
\(730m=73dam\)
\(18000m=18km\)
các bạn giúp mình
có tich
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28cm = .mm 730 cm= …dam 7m 25 cm=…cm
105 dm= ….cm 4500 m=….hm 2 km 58m=…..m
312 m= ….dm 3000cm=…..m 125 m=….cm
165dm=….m….dm 45000 m=…..km 1m=….cm
15 km= ….m 18000m=….km 2080 m=…km….m
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5cm=…m 4m=….km 3m=….km 1cm=…dm
25 m=…km 6m=…km 3 km 5m=…m; 23m=…km
Bài 3: ( <, >, =) vào chỗ chấm:
2km50m…2500m km…..250 m
10 m6 dm….16 dm 12 m….12m7cm
Bài 4: Trên đường quốc lộ 1, quãng đường từ Hà Nội đến
Huế dài 654 km, quãng đường từ Huế đến thành phố Hồ
Chí Minh dài hơn : 412 km. Hỏi
- Quãng đường từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh dài
bao nhiêu ki-lo-mét?
- Quãng đường từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí
Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28cm = 280 mm 730 cm= 0,73 dam 7m 25 cm= 725 cm
105 dm= 1050 cm 4500 m= 45 hm 2 km 58m= 2058 m
312 m= 3120 dm 3000cm= 30 m 125 m= 12500 cm
165dm= 16m5dm 45000 m= 45 km 1m= 100cm
15 km= 15000m 18000m= 18km 2080 m= 2km80m
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5cm= 0,05m 4m= 0,004km 3m= 0,003km 1cm= 0,1dm
25 m= 0,025km 6m= 0,006km 3 km 5m= 3005m 23m= 0,023km
Bài 3: ( <, >, =) vào chỗ chấm:
2km50m < 2500m 10 m6 dm >16 dm 12 m < 12m7cm
Bài 4: Trên đường quốc lộ 1, quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654 km, quãng đường từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh dài hơn : 412 km. Hỏi Quãng đường từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh dàibao nhiêu ki-lô-mét?- Quãng đường từ Hà Nội đến Thành phố Hồ ChíMinh dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Giải :
Quãng đường từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh là :
654 + 412 = 1066 ( km )
Quãng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh là :
645 + 1066 = 1711 ( km )
Đ/s : …
\(12\frac{7}{100}m=12m7cm\)
Đáp số bài 4 : 1066 km ; 1711 km .
( Nếu bạn không hiểu thì hỏi Ni nhé! )
CHO TAM GIÁC MNP CÓ MN=21cm, MP=28cm VÀ \(\widehat{M}=90^0\). GỌI O LÀ GIAO ĐIỂM 3 ĐƯỜNG PHÂN GIÁC MI, NJ, PK CỦA TAM GIÁC MNP
A) TÍNH IN, IP, KM, KN, JM, JP
B) TÍNH \(\frac{IO}{MO}\cdot\frac{MK}{NK}\cdot\frac{NP}{IP}\)