9 , 364 km = .... km (phân số )
12 km 68 m = ....... km ( đổi ra số thập phân )
5286 m = ........ km ( đổi ra số thập phân )
9 dam2 9cm2 = ..........dam2 ( đổi ra số thập phân )
86 m2 25 cm2 = .............. m2 (đổi ra số thập phân )
12km68m=12,068m
5286m=5,286
9dam2 9cm2=9,000009dam2
86m2 25cm2=.86,0025m2
viết số thập phân phân thích hợp vào chỗ chấm 1)7m4dm=…m 9m5dm=…m 2)2m4cm=…m 9m8cm=…m 3)6dm7cm=…m 5dm3cm=…m 5)2dm=…m 6dm=…m 6)2m=…cm 4mm=…m 7)142m=…km 275m=…km 8)4km7m=…km 8km5m=…km 9)1465m=…km 2764m=…km 10) 2km 145m=…km 5km618=…km
Bài giải
1) 7m4dm = 7,4m 9m5dm = 9,5m
2) 2m4cm = 2,04m 9m8cm = 9,08m
3) 6dm7cm = 0,67m 5dm3cm = 0,53m
5) 2dm = 0,2m 6dm = 0,6m
6) 2m = 200cm 4mm = 0,004m
7) 142m = 0,142km 275m = 0,275km
8) 4km7m = 4,007km 8km5m = 8,005km
9) 1465m = 1,465km 2764m = 2,764km
10) 2km145m = 2,145km 5km618 = ?km
(Câu 5km618 lỗi đề nha bạn)
5km618m = 5,618km
Lời giải đây nhé !!! UwU
Viết số thập phân vào chỗ chấm:
a. 9 km 62m = …………….km b. 42 m 2 5 d m 2 = …………… m 2
c. 45 kg 248 g = …………….kg d . 87 d m 3 = ……………... m 3
a. 9 km 62m = 9,062 km b. 42 m 2 5 d m 2 = 42, 05 m 2
c. 45 kg 248 g = 45, 248 kg d. 87 d m 3 = 0, 087 m 3
a) Số?
Mẫu: 4 km + 3 km = 7 km 25 km - 10 km = 15 km
8 km + 9 km = ? km 32 km - 14 km = ? km
Mẫu: 4 km + 3 km = 7 km 25 km - 10 km = 15 km
8 km + 9 km = 17 km 32 km - 14 km = 18 km
viết phân số thập phân phân thích hợp vào chỗ chấm 1)7m4dm=…m 9m5dm=…m 2)2m4cm=…m 9m8cm=…m 3)6dm7cm=…m 5dm3cm=…m 5)2dm=…m 6dm=…m 6)2m=…cm 4mm=…m 7)142m=…km 275m=…km 8)4km7m=…km 8km5m=…km 9)1465m=…km 2764m=…km 10) 2km 145m=…km 5km618=…km
ai nhanh mình tick cho
điền phân số thập phân vào chỗ chấm
6 km 12 m = .... km
9 m2 15 cm2 = ...dm2
6km12m=6,012km
9m215cm2=91,5dm2
6km 12m = \(\frac{6012}{1000}\)km
9m2 15cm2 = \(\frac{90015}{100}\)dm2
6km12m=60,012km
9m^215cm^2=900,15dm^2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
\(\dfrac{3}{5}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{5}{4}\) m =.....m
\(\dfrac{5}{8}\) giờ =....giờ
\(\dfrac{9}{5}\) km =.....km
\(\dfrac{3}{5}\) phút =.....phút
\(\dfrac{7}{8}\) kg =.....kg
`3/5` giờ `=0,6` giờ
`5/4m=1,25m`
`5/8` giờ `=0,625` giờ
`9/5km=1,8km`
`3/5` phút `=0,6` giờ
`7/8kg=0,875kg`
\(\dfrac{3}{5}\) giờ = 0,6 giờ
\(\dfrac{5}{4}m=1,25m\)
\(\dfrac{5}{8}\) giờ = 0,625 giờ
\(\dfrac{9}{5}km=1,8km\)
\(\dfrac{3}{5}\) phút = 0,6 phút
\(\dfrac{7}{8}kg=0,875kg\)
viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm a)15cm =........m=.........m 123m =.........km=.......km b) 46dm vuông =......m vuông=......m vuông 34dam vuông =......km vuông=......km vuông c)567kg=......tấn =.......tấn 12g=......kg=......kg d) 12kg=.....tạ=.....tạ 12kg=......yến=.......yến
a) 15cm = \(\frac{15}{100}\)m = 0,15m
123m = \(\frac{123}{1000}\)km = 0,123km
b) 46dm2 = \(\frac{46}{100}\)m2 = 0,46m2
34dam2 = \(\frac{34}{10000}\)km2 = 0,0034km2
c) 567kg = \(\frac{567}{1000}\) tấn = 0,567 tấn
12g = \(\frac{12}{1000}\)kg = 0,012kg
d) 12kg = \(\frac{12}{100}\) tạ = 0,12 tạ
12kg = \(\frac{12}{10}\) yến = 1,2 yến
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
753m = ..... km
42m = ..... km
3m = ..... km
753m = 0,753km
42m = 0,042km
3m = 0,003km