1.Chứng minh các bt sau luôn âm với mọi gt của biến
a)P=\(2x-x^2-2\)
b)Q=\(-x^2-y^2+8x+4y-21\)
Bài 1: Tìm gtln của các bth
a)A= -x^2 – 4x -2
b)B= -2x^2 – 3x +5
c)C= (2-x)(x + 4)
d)D= -8x^2 + 4xy – y^2 +3
Bài 2:CMR: Giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
a)A=25x^2 – 20x + 7
b)B=9x^2 – 6xy + 2y^2 + 1
c)E=x^2 – 2x + y^2 – 4y +6
Bài 1:
a) Ta có: \(A=-x^2-4x-2\)
\(=-\left(x^2+4x+2\right)\)
\(=-\left(x^2+4x+4-2\right)\)
\(=-\left(x+2\right)^2+2\le2\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-2
b) Ta có: \(B=-2x^2-3x+5\)
\(=-2\left(x^2+\dfrac{3}{2}x-\dfrac{5}{2}\right)\)
\(=-2\left(x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{3}{4}+\dfrac{9}{16}-\dfrac{49}{16}\right)\)
\(=-2\left(x+\dfrac{3}{4}\right)^2+\dfrac{49}{8}\le\dfrac{49}{8}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{3}{4}\)
c) Ta có: \(C=\left(2-x\right)\left(x+4\right)\)
\(=2x+8-x^2-4x\)
\(=-x^2-2x+8\)
\(=-\left(x^2+2x-8\right)\)
\(=-\left(x^2+2x+1-9\right)\)
\(=-\left(x+1\right)^2+9\le9\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-1
Bài 2:
a) Ta có: \(=25x^2-20x+7\)
\(=\left(5x\right)^2-2\cdot5x\cdot2+4+3\)
\(=\left(5x-2\right)^2+3>0\forall x\)
b) Ta có: \(B=9x^2-6xy+2y^2+1\)
\(=9x^2-6xy+y^2+y^2+1\)
\(=\left(3x-y\right)^2+y^2+1>0\forall x,y\)
c) Ta có: \(E=x^2-2x+y^2-4y+6\)
\(=x^2-2x+1+y^2-4y+4+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+\left(y-2\right)^2+1>0\forall x,y\)
Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến
x^2-8x+20
4x^2-12x+11
x^2-x+1
x^2-2x+y^2+4y+6
x^2-8x+20=(x^2-8x+16)+4
=(x-4)^2+4>0(vì (x-4)^2>=0)
4x^2-12x+11=4x^2-12x+9+2
=(2x-3)^2+2>0
x^2-x+1=x^2-x+1/4+3/4
=(x-1/2)^2+3/4>0
x^2-2x+y^2+4y+6
=x^2-2x+1+y^2+4y+4+1
=(x-1)^2+(y+2)^2+1>0
a: \(x^2-8x+20\)
\(=x^2-8x+16+4\)
\(=\left(x-4\right)^2+4>0\forall x\)
b: Ta có: \(4x^2-12x+11\)
\(=4x^2-12x+9+2\)
\(=\left(2x-3\right)^2+2>0\forall x\)
c: Ta có: \(x^2-x+1\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}>0\forall x\)
d: Ta có: \(x^2-2x+y^2+4y+6\)
\(=x^2-2x+1+y^2+4y+4+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+\left(y+2\right)^2+1>0\forall x,y\)
C/m các BT sau luôn âm với mọi gt của x:
a) 6x - x2 - 5
b) \(\frac{x^2-x+1}{-x^2-2x+2}\)
a) 6x - x2 - 5
= -x2 + 6x - 9 + 4
= -( x2 - 6x + 9 ) + 4
= -( x - 3 )2 + 4 ≤ 4 ∀ x ( chưa kl luôn âm được :)) )
a.chứng minh rằng biểu thức P=5x(2-x)-(x+1)(x+9) luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến x.
b. chứng minh rằng biểu thức Q=3x2+x(x-4y)-2x(6-2y)+12x+1 luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và y
\(a,P=5x\left(2-x\right)-\left(x+1\right)\left(x+9\right)\)
\(=10x-5x^2-\left(x^2+x+9x+9\right)\)
\(=10x-5x^2-x^2-x-9x-9\)
\(=\left(10x-x-9x\right)+\left(-5x^2-x^2\right)-9\)
\(=-6x^2-9\)
Ta thấy: \(x^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow-6x^2\le0\forall x\)
\(\Rightarrow-6x^2-9\le-9< 0\forall x\)
hay \(P\) luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến \(x\).
\(b,Q=3x^2+x\left(x-4y\right)-2x\left(6-2y\right)+12x+1\)
\(=3x^2+x^2-4xy-12x+4xy+12x+1\)
\(=\left(3x^2+x^2\right)+\left(-4xy+4xy\right)+\left(-12x+12x\right)+1\)
\(=4x^2+1\)
Ta thấy: \(x^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow4x^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow4x^2+1\ge1>0\forall x\)
hay \(Q\) luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến \(x\) và \(y\).
#\(Toru\)
bài 1:Chứng minh rằng các biểu thức sau ko phụ thuộc vào biến x :câu c là biến
a,P =(x^2+8x)(2x-5)+x^2(-11-2x)-8+40x
b,Q=(5x-2)(x^2+2x)-x(5x^2+8x-4)+26
c,B=3x(x+5)-(3x+18)(x-1)+14
\(a,P=\left(x^2+8x\right)\left(2x-5\right)+x^2\left(-11-2x\right)-8+40x\)
\(=2x^3-5x^2+16x^2-40x-11x^2-2x^3-8+40x\)
\(=\left(2x^3-2x^3\right)+\left(-5x^2+16x^2-11x^2\right)+\left(-40x+40x\right)-8\)
\(=-8\)
\(\Rightarrow \) Giá trị của \(P\) không phụ thuộc vào biến \(x\).
\(b,Q=\left(5x-2\right)\left(x^2+2x\right)-x\left(5x^2+8x-4\right)+26\)
\(=5x^3+10x^2-2x^2-4x-5x^3-8x^2+4x+26\)
\(=\left(5x^3-5x^3\right)+\left(10x^2-2x^2-8x^2\right)+\left(-4x+4x\right)+26\)
\(=26\)
\(\Rightarrow\) Giá trị của \(Q\) không phụ thuộc vào biến \(x\).
\(c,B=3x\left(x+5\right)-\left(3x+18\right)\left(x-1\right)+14\)
\(=3x^2+15x-\left(3x^2-3x+18x-18\right)+14\)
\(=3x^2+15x-3x^2+3x-18x+18+14\)
\(=\left(3x^2-3x^2\right)+\left(15x+3x-18x\right)+\left(18+14\right)\)
\(=32\)
\(\Rightarrow\) Giá trị của \(B\) không phụ thuộc vào biến \(x\).
#\(Toru\)
a: =2x^3-5x^2+16x^2-40x-11x^2-2x^3-8+40x
=-8
b: =5x^3+10x^2-2x^2-4x-5x^3-8x^2+4x+26
=26
c: =3x^2+15x-3x^2+3x-18x+18+14
=32
chứng minh biểu thức luôn âm với mọi x,y:
F= -9+6x-y^2+4y-21
Chứng minh bất đảng thức:
a) \(x^2+4y^2+z^2-2x-6z+8x+15>0\) với mọi x,y,z
b) \(4x^2+4x+3>0\) với mọi x
c) \(^{2x^2+3x+6>0}\) với mọi x
d) \(^{5x^2+10y^2-6xy-4x-2y+3>10}\) với mọi x,y
A) x2+4y22+z22-4x-6z+15>0 <=> (x2-2×2×x+22)+4y2+(z2-2×3×z+32) +(15 -22-32) >0
<=>(x-2)2+4y22+(z-3)2
B) giải
(2X)2+ 2×2X×1 +1 >=0 với mọi X ( (2x+1)2 )
=> (2x+1)2+2 >0
Bài 8: Chứng minh biểu thức sau luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x:
a)\(x^2-8x+19\)
b)\(3x^2-6x+5\)
c)\(x^2+y^2-8x+4y+27\)
d)\(x^2-x+1\)
a)\(x^2-8x+19=x^2-2.x.4+16+3=\left(x+4\right)^2+3\)
Vì \(\left(x+4\right)^2\ge0\Rightarrow\left(x+4\right)^2+3\ge3\Rightarrow x^2-8x+19\ge3\)
Vậy x2-8x+19 luôn nhận giá trị dương
mấy câu kia làm tương tự
Bài 6 chứng minh các biểu thức luôn dương vs mọi x,y
A=x^2+2x+2
B=4x^2-4x+11
C=x^2-x+1
D=x^2-2x+y^2+4y+6
E=x^2-2xy+y^2+x^2-8x+20
a) \(A=x^2+2x+2\)
\(=x^2+2x+1+1\)
\(=\left(x+1\right)^2+1>0\forall x\)
b) \(B=4x^2-4x+11\)
\(=4x^2-4x+1+10\)
\(=\left(2x-1\right)^2+10>0\forall x\)
c) \(C=x^2-x+1\)
\(=x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}>0\forall x\)
d) Ta có: \(D=x^2-2x+y^2+4y+6\)
\(=x^2-2x+1+y^2+4y+4+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+\left(y+2\right)^2+1>0\forall x,y\)
e) Ta có: \(D=x^2-2xy+y^2+x^2-8x+20\)
\(=x^2-2xy+y^2+x^2-8x+16+4\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(x-4\right)^2+4>0\forall x,y\)
\(A=x^2+2x+2=\left(x+1\right)^2+1\ge1>0\left(\forall x\right)\)
\(B=4x^2-4x+11=\left(2x-1\right)^2+10\ge10>0\left(\forall x\right)\)
\(C=x^2-x+1=x^2-2.\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}>0\)
\(D=x^2-2x+y^2+4y+6=x^2-2x+1+y^2+4y+4+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+\left(y-2\right)^2+1\ge1>0\)
\(E=x^2-2xy+y^2+x^2-8x+16+4\)
\(=\left(x-y\right)^2+\left(x-4\right)^2+4\ge4>0\)\(\left(\forall x,y\right)\)